Takhzyro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
20-03-2024

Thành phần hoạt chất:

lanadelumab

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland Branch

Mã ATC:

B06AC05

INN (Tên quốc tế):

lanadelumab

Nhóm trị liệu:

Other hematological agents

Khu trị liệu:

Ofsabjúgur, arfgengur

Chỉ dẫn điều trị:

TAKHZYRO is indicated for routine prevention of recurrent attacks of hereditary angioedema (HAE) in patients aged 2 years and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2018-11-22

Tờ rơi thông tin

                                43
B. FYLGISEÐILL
44
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
TAKHZYRO 150 MG STUNGULYF, LAUSN Í ÁFYLLTRI SPRAUTU
lanadelúmab
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ GEFA
BARNINU LYFIÐ. Í HONUM ERU
MIKILVÆGAR UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknis barnsins, lyfjafræðings eða
hjúkrunarfræðingsins ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til nota eingöngu fyrir barnið
þitt eða barn í þinni umsjá. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið þeim skaða, jafnvel þótt
um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn, lyfjafræðing eða hjúkrunarfræðinginn vita um
allar aukaverkanir sem barnið fær.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir sem ekki er minnst á í þessum
fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um TAKHZYRO og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota TAKHZYRO
3.
Hvernig nota á TAKHZYRO
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á TAKHZYRO
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
7.
Notkunarleiðbeiningar
1.
UPPLÝSINGAR UM TAKHZYRO OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
TAKHZYRO inniheldur virka efnið lanadelúmab.
VIÐ HVERJU TAKHZYRO ER NOTAÐ
TAKHZYRO 150 mg er lyf sem notað er hjá sjúklingum 2 ára og eldri
sem vega minna en 40 kg til að
koma í veg fyrir ofsabjúgsköst hjá sjúklingum með arfgengan
ofsabjúg.
HVAÐ ARFGENGUR OFSABJÚGUR (HEREDITARY ANGIOEDEMA, HAE) ER
Arfgengur ofsabjúgur er sjúkdómur sem gengur í erfðir í
fjölskyldum. Þeir sem hafa sjúkdóminn hafa
ekki nægilega mikið af próteini í blóðinu sem kallast
„C1-hemill“ eða C1-hemillinn virkar ekki rétt.
Þetta leiðir til of mikils magns af „plasma kallikreini“, sem
veldur því að aukið magn af „bradykíníni“
myndast í blóðrásinni. Of mikið af bradykíníni veldur einkennum
arfgengs ofsabjúgs eins og bólgu og
verkjum í:
•
höndum og fótum
•
andliti, a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
TAKHZYRO 150 mg stungulyf, lausn í áfylltri sprautu
TAKHZYRO 300 mg stungulyf, lausn í áfylltri sprautu
TAKHZYRO 300 mg stungulyf, lausn
2.
INNIHALDSLÝSING
TAKHZYRO 150 mg stungulyf, lausn í áfylltri sprautu
Ein eining (áfyllt sprauta) inniheldur 150 mg af lanadelúmabi* í 1
ml lausn.
TAKHZYRO 300 mg stungulyf, lausn (áfyllt sprauta eða hettuglas)
Ein eining (áfyllt sprauta eða hettuglas) inniheldur 300 mg af
lanadelúmabi* í 2 ml lausn.
*Lanadelúmab er framleitt í frumum úr eggjastokkum kínverskra
hamstra með raðbrigða DNA tækni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, lausn
Lausnin er litlaus eða örlítið gulleit og er annað hvort tær
eða örlítið ópallýsandi.
Lausnin hefur sýrustig (pH) sem er u.þ.b. 6,0 og osmólalstyrk sem
er u.þ.b. 300 mOsm/kg.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
TAKHZYRO er ætlað til reglubundinnar fyrirbyggjandi meðferðar við
endurteknum köstum arfgengs
ofsabjúgs (hereditary angioedema, HAE) hjá sjúklingum 2 ára og
eldri.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Eingöngu læknir með reynslu af meðferð sjúklinga með arfgengan
ofsabjúg skal hefja meðhöndlun
með lyfinu.
Skammtar
_ _
_Fullorðnir og unglingar 12 ára til yngri en 18 ára _
Ráðlagður upphafsskammtur er 300 mg af lanadelúmabi á 2 vikna
fresti. Íhuga má skammtalækkun í
300 mg á 4 vikna fresti hjá sjúklingum sem eru lausir við köst á
meðan þeir eru á meðferðinni, einkum
hjá léttum sjúklingum.
Hjá sjúklingum sem vega minna en 40 kg má einnig íhuga 150 mg
upphafsskammt af lanadelúmabi á
2 vikna fresti. Hjá sjúklingum sem eru lausir við köst á meðan
á meðferðinni stendur, má íhuga að
minnka skammtinn af lanadelúmabi í 150 mg á 4 vikna fresti.
3
_Börn 2 ára til yngri en 12 ára _
_ _
Ráðlagður skammtur af lanadelúmabi fyrir börn 2 ára til yngri en
12 ára er byggður á líkamsþyngd (sjá
töflu hér á eftir).
Sjúklingar sem vega 20 kg til mi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-11-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu