Simbrinza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
19-12-2022

Thành phần hoạt chất:

skammtar, brimonidintartrat tartrat

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

S01EC54

INN (Tên quốc tế):

brinzolamide, brimonidine tartrate

Nhóm trị liệu:

Augnlækningar

Khu trị liệu:

Ocular Hypertension; Glaucoma, Open-Angle

Chỉ dẫn điều trị:

Minnkun á aukinni augnþrýstingi (IOP) hjá fullorðnum sjúklingum með gláku í augnlokum eða augnháþrýstingi, þar sem einlyfjameðferð veitir ófullnægjandi blóðsykursfall.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2014-07-18

Tờ rơi thông tin

                                24
B. FYLGISEÐILL
25
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
SIMBRINZA 10 MG/ML + 2 MG/ML AUGNDROPAR, DREIFA
brínzólamíð/brimonidintartrat
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins, sjónglerjafræðings (sjóntækjafræðings)
eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn, sjónglerjafræðing (sjóntækjafræðing) eða
lyfjafræðing vita um allar
aukaverkanir. Þetta gildir einnig um aukaverkanir sem ekki er minnst
á í þessum fylgiseðli. Sjá
kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um SIMBRINZA og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota SIMBRINZA
3.
Hvernig nota á SIMBRINZA
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á SIMBRINZA
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM SIMBRINZA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
SIMBRINZA inniheldur tvö virk efni, brínzólamíð og
brimonidintartrat. Brínzólamíð tilheyrir flokki
lyfja sem kallast kolsýruanhýdrasahemlar og brimonidintartrat
tilheyrir flokki lyfja sem kallast
alfa-2 adrenvirkir viðtakaörvar. Bæði lyfin verka saman við
lækkun augnþrýstings.
SIMBRINZA er notað til að lækka augnþrýsting hjá fullorðnum
sjúklingum (18 ára og eldri) með
gláku eða augnháþrýsting og þegar meðferð með einu lyfi er
ekki fullnægjandi til að lækka háan
augnþrýsting.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA SIMBRINZA
EKKI MÁ NOTA SIMBRINZA
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir brínzólamíði eða
brimonidintartrati eða einhverju öðru
innihaldsefni lyfsins (talin upp í kafla 6)
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir súlfónamíðum (sem t.d. eru lyf
notuð við meðferð sykursýki og
við sýki
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
SIMBRINZA 10 mg/ml + 2 mg/ml augndropar, dreifa.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver ml af dreifu inniheldur 10 mg brínzólamíð og 2 mg
brimonidintartrat jafngilt 1,3 mg brimonidini.
Hjálparefni með þekkta verkun
Hver ml af dreifu inniheldur 0,03 mg bensalkónklóríð.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Augndropar, dreifa (augndropar).
Hvít til beinhvít, einsleit dreifa, pH 6,5 (u.þ.b.).
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Til að lækka augnþrýsting (IOP) hjá fullorðnum með
gleiðhornsgláku eða háan augnþrýsting þegar
ekki næst tilætluð lækkun augnþrýstings með einu lyfi (sjá
kafla 5.1).
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Skammtar handa fullorðnum, þ.m.t. öldruðum_
Ráðlagður skammtur er einn dropi af SIMBRINZA í sjúkt auga/sjúk
augu tvisvar sinnum á sólarhring.
_Gleymdur skammtur _
Ef gleymist að nota skammt skal halda meðferð áfram með næsta
skammti eins og fyrirhugað var.
_Skert lifrar- og/eða nýrnastarfsemi_
Notkun SIMBRINZA hefur ekki verið rannsökuð hjá sjúklingum með
skerta lifrarstarfsemi og því er
mælt með að varúðar sé gætt hjá þessum hópi (sjá kafla
4.4).
SIMBRINZA hefur ekki verið rannsakað hjá sjúklingum með alvarlega
skerta nýrnastarfsemi
(kreatínínúthreinsun <30 ml/mín.) eða hjá sjúklingum með
klóríðblóðsýringu. Þar sem brínzólamíð og
aðalumbrotsefni þess skiljast einkum út um nýru er notkun
SIMBRINZA frábending hjá slíkum
sjúklingum (sjá kafla 4.3).
_Börn_
Ekki hefur verið sýnt fram á öryggi og verkun SIMBRINZA hjá
börnum og unglingum á aldrinum
2 til 17 ára. Engar upplýsingar liggja fyrir.
Ekki má nota SIMBRINZA handa nýburum og ungbörnum yngri en 2 ára
til að lækka augnþrýsting
(IOP) við gleiðhornsgláku eða háan augnþrýsting þegar ekki
næst tilætluð lækkun augnþrýstings með
einu lyfi af öryggisástæðum (sjá kafla 4.3).
3
Lyfjagjöf
Til notkunar í augu.
Leiðbeina skal sjúkl
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-07-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu