Siklos

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

hydroxycarbamide

Sẵn có từ:

Theravia

Mã ATC:

L01XX05

INN (Tên quốc tế):

hydroxycarbamide

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische middelen

Khu trị liệu:

Bloedarmoede, sikkelcel

Chỉ dẫn điều trị:

Siklós is geïndiceerd voor de preventie van recidiverende pijnlijke vaso-occlusieve crises met inbegrip van acute chest syndroom in de pediatrische en volwassen patiënten met symptomatische sikkel-cel syndroom.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

2007-06-29

Tờ rơi thông tin

                                26
B. BIJSLUITER
27
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
SIKLOS FILMOMHULDE TABLET, 100 MG
SIKLOS FILMOMHULDE TABLET, 1 000 MG
Hydroxycarbamide
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts, apotheker of
verpleegkundige.
-
Geef dit geneesmiddel niet door aan anderen., want het is alleen aan u
voorgeschreven. Het kan
schadelijk zijn voor anderen, ook al hebben zij dezelfde klachten als
u.
-
Krijgt u veel last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan?
Of krijgt u een bijwerking
die niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts,
apotheker of verpleegkundige.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is Siklos en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS SIKLOS EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Siklos wordt gebruikt ter voorkoming van pijnlijke crises, met
inbegrip van plotselinge pijn op de
borst, veroorzaakt door sikkelcelziekte bij volwassenen,
jongvolwassenen en kinderen ouder dan 2
jaar.
Sikkelcelziekte is een erfelijke bloedaandoening waarbij de
schijfvormige rode bloedcellen worden
aangetast.
Sommige cellen worden abnormaal van vorm, stug en worden sikkelvormig
wat bloedarmoede tot
gevolg heeft.
De sikkelvormige cellen komen ook vast te zitten in de bloedvaten, en
blokkeren daarmee de
bloedstroom. Dit kan een acute pijncrisis en beschadiging van organen
veroorzaken.
Bij zeer pijnlijke crises kan, in de meeste gevallen, een
ziekenhuisopname noodzakelijk zijn.Siklos
vermindert het aantal pijnlijke crises en de noodzaak van
ziekenhuisopname in verband met de ziekte.
De werkzame stof van Siklos,hydroxycarbamide, is een stof die de groei
en vermeerdering van
bepaalde cellen, zoals
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Siklos filmomhulde tablet, 100 mg.
Siklos filmomhulde tablet, 1 000 mg.
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Siklos filmomhulde tablet, 100 mg
Elke filmomhulde tablet bevat 100 mg hydroxycarbamide.
Siklos filmomhulde tablet, 1 000 mg
Elke filmomhulde tablet bevat 1 000 mg hydroxycarbamide.
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.
3.
FARMACEUTISCHE VORM
Filmomhulde tablet (tablet).
Siklos filmomhulde tablet, 100 mg
Een gebroken witte, langwerpige, filmomhulde tablet met aan
weerszijden breukstrepen.
De tablet kan verdeeld worden in twee gelijke delen.
Elk helft van een tablet heeft een “H” aan
een kant.
Siklos filmomhulde tablet, 1 000 mg
Een gebroken witte, capsulevormige filmomhulde tablet met aan
weerszijden drie breukstrepen.
De tablet kan verdeeld worden in vier gelijke delen.
Elk kwart van een tablet heeft een “T” aan
een kant.
4.
KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Siklos is geïndiceerd voor de preventie van recidiverende, pijnlijke
vaso-occlusieve crises waaronder
het 'acute chest syndrome' bij volwassenen, adolescenten en kinderen
ouder dan 2 jaar met
symptomatische sikkelcelziekte (zie rubriek 5.1).
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
De behandeling met Siklos moet worden ingesteld door een arts die
ervaring heeft met de behandeling
van patiënten met sikkelcelziekte.
Dosering
_Bij volwassenen, adolescenten en kinderen ouder dan 2 jaar _
De dosering moet worden gebaseerd op het lichaamsgewicht van de
patiënt.
De aanvangsdosis van hydroxycarbamide is 15 mg/kg lichaamsgewicht en
de gebruikelijke dosis ligt
tussen de 15 en 30 mg/kg lichaamsgewicht/dag.
Zolang de patiënt klinisch of hematologisch (bijv. toename van
hemoglobine F (HbF), MCV [mean
corpuscular volume], vermindering van aantal neutrofielen) op de
behandeling reageert, dient de
dosering Siklos te worden gehandhaafd.
3
Indien er geen respons optreedt (opnieuw optreden van crises of
afwezigheid van vermindering in de
a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-05-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-05-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu