Pioglitazone Teva Pharma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pioglitatsonihydrokloridia

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

A10BG03

INN (Tên quốc tế):

pioglitazone

Nhóm trị liệu:

Diabeetilla käytettävät lääkkeet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, tyyppi 2

Chỉ dẫn điều trị:

Pioglitazone is indicated in the treatment of type-2 diabetes mellitus as monotherapy: , in adult patients (particularly overweight patients) inadequately controlled by diet and exercise for whom metformin is inappropriate because of contraindications or intolerance. , Pioglitazone is also indicated for combination with insulin in type 2 diabetes mellitus adult patients with insufficient glycaemic control on insulin for whom metformin is inappropriate because of contraindications or intolerance. Kun pioglitatsonihoidon aloittamista, potilaiden tulisi tarkistaa sen jälkeen, kun 3-6 kuukautta asianmukaisuuden arvioimiseksi hoitovaste (e. pienensi HbA1c -). Potilailla, jotka eivät osoita riittävää vastetta, pioglitatsonihoito tulee lopettaa,. Ottaen huomioon mahdolliset riskit, pitkäaikainen hoito, lääkärin tulee vahvistaa myöhemmissä rutiini arvioon, että hyöty pioglitazone säilyy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2012-03-26

Tờ rơi thông tin

                                33
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
34
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
PIOGLITAZONE TEVA PHARMA 15 MG TABLETTI
PIOGLITAZONE TEVA PHARMA 30 MG TABLETTI
PIOGLITAZONE TEVA PHARMA 45 MG TABLETTI
Pioglitatsoni
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi
aiheuttaa haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet
kuin sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei
ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Pioglitazone Teva Pharma on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Pioglitazone Teva Pharma
-tabletteja
3.
Miten Pioglitazone Teva Pharma -tabletteja otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Pioglitazone Teva Pharma -tablettien säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ PIOGLITAZONE TEVA PHARMA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Pioglitazone Teva Pharma sisältää pioglitatsonia. Sitä
käytetään tyypin 2 diabeteksen hoitoon
(insuliinista riippumaton diabetes) aikuisilla silloin, kun
metformiinia ei voida käyttää tai se ei
tehoa riittävästi. Tyypin 2 diabetes esiintyy yleensä aikuisilla.
Pioglitazone Teva Pharma auttaa verensokerisi säätelyssä, kun
sinulla on tyypin 2 diabetes.
Pioglitazone Teva Pharma auttaa elimistöäsi käyttämään paremmin
tuottamaansa insuliinia.
Lääkäri tarkistaa 3-6 kuukauden kuluttua hoidon aloittamisesta,
tehoaako Pioglitazone Teva
Pharma.
Pioglitazone Teva Pharma -tabletteja voidaan käyttää potilaille,
jotka eivät voi käyttää
metformiinia ja kun ruok
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Pioglitazone Teva Pharma 15 mg tabletit
Pioglitazone Teva Pharma 30 mg tabletit
Pioglitazone Teva Pharma 45 mg tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Pioglitazone Teva Pharma 15 mg tabletit
Yksi tabletti sisältää 15 mg pioglitatsonia (hydrokloridina).
Pioglitazone Teva Pharma 30 mg tabletit
Yksi tabletti sisältää 30 mg pioglitatsonia (hydrokloridina).
Pioglitazone Teva Pharma 45 mg tabletit
Yksi tabletti sisältää 45 mg pioglitatsonia (hydrokloridina).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti
Pioglitazone Teva Pharma 15 mg tabletit
Tabletit ovat valkoisia tai luonnonvalkoisia, pyöreitä,
kaksoiskuperia, ja niiden toisella
puolella on merkintä ”15” ja toisella puolella ”TEVA”.
Pioglitazone Teva Pharma 30 mg tabletit
Tabletit ovat valkoisia tai luonnonvalkoisia, pyöreitä,
kaksoiskuperia, ja niiden toisella
puolella on merkintä ”30” ja toisella puolella ”TEVA”.
Pioglitazone Teva Pharma 45 mg tabletit
Tabletit ovat valkoisia tai luonnonvalkoisia, pyöreitä,
kaksoiskuperia, ja niiden toisella
puolella on merkintä ”45” ja toisella puolella ”TEVA”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Pioglitatsonin käyttöaihe on tyypin 2 diabetes mellituksen toisen
tai kolmannen linjan hoito
alla kuvatun mukaisesti:
MONOTERAPIANA
-
kun aikuispotilaan (etenkin ylipainoisen) diabetestasapainoa ei saada
hallintaan
ruokavaliohoidon ja liikunnan avulla eikä metformiinia voida
käyttää vasta-aiheiden tai
haittavaikutusten vuoksi.
Pioglitatsonin käyttöaihe on myös yhdistelmähoito insuliinin
kanssa lääkittäessä aikuisia
tyypin 2 diabetespotilaita, joille insuliini yksinään ei riitä
säätelemään veren glukoositasoa ja
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
3
joille metformiini on vasta-aiheinen tai ei sovi siedettävyyden takia
(katso kohta 4.4).
Potilaan hoitovaste (esim. HbA
1c
-arvon pienentymä) tulee arvioida 3-6 kuukauden kuluttua

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-08-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này