PecFent

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fentanüül

Sẵn có từ:

Kyowa Kirin Holdings B.V.

Mã ATC:

N02AB03

INN (Tên quốc tế):

fentanyl

Nhóm trị liệu:

Valuvaigistid

Khu trị liệu:

Pain; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

PecFent on näidustatud läbilöögivalu juhtimiseks täiskasvanutel, kes saavad kroonilise vähivastase valu alustamist hooldus opioidideks. Läbimurrevalu on vahelduv valu ägenemine, mis esineb muidu kontrollitud püsiva valu taustal. Saavate patsientide hooldus opioidide ravi on need, kes on võttes vähemalt 60 mg suukaudset morfiini päevas, vähemalt 25 mikrogrammi transdermaalset fentanüüli tunnis, vähemalt 30 mg oksükodoon päevas, vähemalt 8 mg suukaudse hüdromorfoon iga päev või equi-valuvaigistav annus teise opioidi ühe nädala jooksul või kauem,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2010-08-31

Tờ rơi thông tin

                                39
B. PAKENDI INFOLEHT
40
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
PECFENT 100 MIKROGRAMMI/PIHUSTUS, NINASPREI LAHUS
PECFENT 400 MIKROGRAMMI/PIHUSTUS, NINASPREI LAHUS
fentanüül
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on PecFent ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne PecFenti kasutamist
3.
Kuidas PecFenti kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas PecFenti säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON PECFENT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MIS RAVIM ON PECFENT
PecFent sisaldab fentanüüli, mis on tugev valuvaigisti, mida
nimetatakse opioid-valuvaigistiks.
MILLEKS PECFENTI KASUTATAKSE?
PecFenti kasutatakse täiskasvanud vähihaigetel läbilöögivaluks
nimetatava valu raviks.
•
Läbilöögivalu tekib äkki.
•
See tekib hoolimata sellest, et olete võtnud oma pideva taustvalu
leevendamiseks oma tavalist
opioid-valuvaigistit (nt morfiini, fentanüüli, oksükodooni või
hüdromorfooni).
PecFenti võivad kasutada ainult täiskasvanud, kes kasutavad oma
pideva vähivalu leevendamiseks iga
päev juba muid opioidravimeid.
KUIDAS PECFENT TOIMIB
PecFent on ninasprei, lahus
•
PecFenti pihustamisel ninna moodustavad sprei üliväikesed piisad
õhukese geeli.
•
Fentanüül imendub kiiresti läbi nina limaskesta vereringesse.
•
See tähendab, et ravim pääseb kiiresti teie organismi, et
läbilöögivalu leevendada.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE PECFENTI KASUTAMIST
PECFENTI EI TOHI KASUTADA
•
kui olete fentanüüli või selle ravimi mis tahes koostisosa
(loetletud l
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
PecFent 100 mikrogrammi/pihustus, ninasprei, lahus
PecFent 400 mikrogrammi/pihustus, ninasprei, lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
PecFent 100 mikrogrammi/pihustus, ninasprei, lahus
Üks ml lahust sisaldab 1000 mikrogrammi fentanüüli (tsitraadina)
Üks pihustus (100 mikroliitrit) sisaldab 100 mikrogrammi fentanüüli
(tsitraadina).
Pudelid sisaldavad:
0,95 ml (950 mikrogrammi fentanüüli) – 2 pihustusega pudel
või
1,55 ml (1550 mikrogrammi fentanüüli)- – 8 pihustusega pudel.
PecFent 400 mikrogrammi/pihustus, ninasprei, lahus
Üks ml lahust sisaldab 4000 mikrogrammi fentanüüli (tsitraadina)
Üks pihustus (100 mikroliitrit) sisaldab 400 mikrogrammi fentanüüli
(tsitraadina).
Pudel sisaldab 1,55 ml (6200 mikrogrammi fentanüüli).
Teadaolevat toimet omavad abiained:
Üks pihustus sisaldab 0,02 mg propüülparahüdroksübensoaati
(E216).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Ninasprei, lahus (ninasprei)
Selge või peaaegu selge värvitu vesilahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
PecFent on näidustatud läbilöögivalu raviks täiskasvanutel, kes
saavad kroonilise vähivalu vastast
säilitavat opioidravi. Läbilöögivalu on muul ajal kontrolli all
oleva püsiva taustvalu ajutine ägenemine.
Säilitavat opioidravi saavad patsiendid on need, kes võtavad
vähemalt 60 mg suukaudset morfiini
päevas, vähemalt 25 mikrogrammi transdermaalset fentanüüli tunnis,
vähemalt 30 mg oksükodooni
päevas, vähemalt 8 mg suukaudset hüdromorfooni päevas või muud
opioidi samaväärses
valuvaigistavas annuses vähemalt ühe nädala jooksul.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama ja seejärel jälgima vähihaigete opioidravis
kogenud arst. Arst peab võtma arvesse
fentanüüli kuritarvitamise võimalust.
Annustamine
PecFent tuleb tiitrida efektiivse annuseni, mis tagab piisava
valuvaigistamise võimalikult väheste
kõrvaltoimetega, põhjustamata ülemääraseid (ega talumatuid)
kõrvaltoimeid, kah
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu