Ovitrelle

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

choriogonadotropin alfa

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V.

Mã ATC:

G03GA08

INN (Tên quốc tế):

choriogonadotropin alfa

Nhóm trị liệu:

Dzimumhormoni un dzimumsistēmas modulatori dzimumorgānu sistēma,

Khu trị liệu:

Anovulation; Reproductive Techniques, Assisted; Infertility, Female

Chỉ dẫn điều trị:

Ovitrelle ir norādīts apstrāde:sievietēm notiek superovulation pirms apaugļošanas metodes, piemēram, in vitro apaugļošana (IVF): Ovitrelle tiek lietots, lai sāktu gala folikulu nobriešanu un luteinisation pēc stimulācijas folikulu augšanu;anovulatory vai oligo-ovulatory sievietēm: Ovitrelle tiek lietots, lai izraisīt ovulācijas un luteinisation, anovulatory vai oligo-ovulatory pacientiem pēc stimulācijas folikulu augšanu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2001-02-02

Tờ rơi thông tin

                                28
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
29
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
OVITRELLE 250
MIKROGRAMI/0,5 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM PILNŠĻIRCĒ
choriogonadotropin alfa
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Ovitrelle un kādam nolūkam tās/to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Ovitrelle lietošanas
3.
Kā lietot Ovitrelle
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Ovitrelle
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR OVITRELLE UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS/TO LIETO
KAS IR OVITRELLE
Ovitrelle satur zāles, ko sauc par alfa horiogonadotropīnu; tās ir
izveidotas laboratorijā, izmantojot
īpašu rekombinantās DNS tehnoloģiju. Alfa horiogonadotropīns ir
līdzīgs dabiskam organisma
hormonam, ko sauc par horiona gonadotropīnu un kas ir iesaistīts
vairošanās un auglības procesos.
KĀDAM NOLŪKAM OVITRELLE LIETO
Ovitrelle lieto kopā ar citām zālēm:
•
lai palīdzētu attīstīties un nobriest vairākiem folikuliem (kas
katrs satur olšūnu) sievietēm,
kurām tiek izmantotas reproduktīvās palīgtehnoloģijas
(procedūra, kas var palīdzēt Jums palikt
stāvoklī), piem.,
_in vitro_
apaugļošana (IVF –
_in vitro fertilisation_
). Lai veicinātu vairāku folikulu
augšanu, vispirms tiks ievadītas citas zāles;
•
lai palīdzētu olšūnai atbrīvoties no olnīcas (ovulācijas
ierosināšana) sievietēm, kurām
neatbrīvojas olšūnas (anovulācija) vai atbrīvojas pārāk maz
ol
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Ovitrelle 250 mikrogrami/0,5 ml šķīdums injekcijām pilnšļircē
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra pilnšļirce satur 250 mikrogramus (atbilst aptuveni 6 500 SV)
alfa horiogonadotropīna*
(Choriogonadotropin alfa) 0,5 ml šķīduma.
*rekombinants cilvēka horiogonadotropīns, r-cHG, kas iegūts ar
rekombinantās DNS tehnoloģijas
palīdzību no Ķīnas kāmju olnīcu (CHO) šūnām.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām pilnšļircē.
Dzidrs, bezkrāsains līdz gaiši dzeltens šķīdums.
Šķīduma pH ir 7,0 ± 0,3, tā osmolalitāte ir 250-400 mOsm/kg.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Ovitrelle ir paredzēts lietošanai šādu traucējumu ārstēšanai:
•
Pieaugušām sievietēm, kurām tiek veikta superovulācija pirms
reproduktīvo palīgtehnoloģiju
(RP)
_ _
izmantošanas, piemēram,
_in vitro_
apaugļošanas (IVF): Ovitrelle ievada, lai ierosinātu
galīgo folikulu nobriešanu un luteinizēšanos pēc folikulu
augšanas stimulācijas.
•
Pieaugušām sievietēm ar anovulāciju vai ar oligoovulāciju:
Ovitrelle ievada, lai ierosinātu
ovulāciju un luteinizāciju sievietēm ar anovulāciju vai ar
oligoovulāciju pēc folikulu augšanas
stimulācijas.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšana ar Ovitrelle jāveic auglības traucējumu ārstēšanā
pieredzējuša ārsta uzraudzībā.
Devas
Maksimālā deva ir 250 mikrogrami. Izmanto šādas dozēšanas
shēmas.
•
Sievietēm, kurām tiek veikta superovulācija pirms reproduktīvo
palīgtehnoloģiju (RP)
_ _
izmantošanas, piemēram,
_in vitro_
apaugļošanas (IVF):
Vienu Ovitrelle pilnšļirci (250 mikrogramus) injicē 24-48 stundas
pēc pēdējās folikulu
stimulējošā hormona (FSH) vai cilvēka menopauzālā gonadotropīna
(cMG) preparāta
ievadīšanas, t.i., kad sasniegta optimālā folikulu augšanas
stimulācija;
3
•
Sievietēm ar anovulāciju vai oligoovulāciju:
Vienu Ovitrelle pilnšļ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-01-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu