Oprymea

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pramipexol diclorhidrat monohidrat

Sẵn có từ:

Krka, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

N04BC05

INN (Tên quốc tế):

pramipexole

Nhóm trị liệu:

Medicamente anti-Parkinson

Khu trị liệu:

Boala Parkinson

Chỉ dẫn điều trị:

Oprymea este indicat pentru tratamentul semnelor și simptomelor bolii Parkinson idiopatice, singur (fără levodopa) sau în asociere cu levodopa, i. pe parcursul bolii, până la stadiile avansate, atunci când efectul levodopa dispare sau devine incompatibilă și fluctuații ale efectului terapeutic apar (de sfârșit de doză sau "pe jos" fluctuații). Oprymea este indicat la adulți pentru tratamentul simptomatic al moderată până la severă idiopatică, Sindromul Picioarelor Neliniștite în doze de până la 0. 54 mg bază (0. 75 mg sare) (a se vedea secțiunea 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2008-09-12

Tờ rơi thông tin

                                95
B. PROSPECTUL
96
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
OPRYMEA 0,088 MG COMPRIMATE
OPRYMEA 0,18 MG COMPRIMATE
OPRYMEA 0,35 MG COMPRIMATE
OPRYMEA 0,7 MG COMPRIMATE
OPRYMEA 1,1 MG COMPRIMATE
pramipexol
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Oprymea şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Oprymea
3.
Cum să luaţi Oprymea
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Oprymea
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE OPRYMEA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Oprymea conţine substanţa activă pramipexol şi aparţine unui grup
de medicamente cunoscute ca
agonişti de dopamină, care stimulează receptorii dopaminei din
creier. Stimularea receptorilor
dopaminei declanşează impulsuri nervoase în creier, ceea ce ajută
la controlul mişcărilor corpului.
Oprymea este utilizată în:
-
tratamentul simptomelor formei primare a bolii Parkinson la adulţi.
Poate fi utilizat singur, sau
în asociere cu levodopa (alt medicament indicat în boala Parkinson).
-
tratamentul simptomelor de intensitate medie sau severă a Sindromului
picioarelor fără repaus la
adulţi.
2.
CE TREBUIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE SĂ LUAŢI OPRYMEA
NU LUAŢI OPRYMEA
-
dacă sunteţi alergic la pramipexol sau la oricare dintre celelalte
componente ale acestui
medicament (enumerate la 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Oprymea 0,088 mg comprimate
Oprymea 0,18 mg comprimate
Oprymea 0,35 mg comprimate
Oprymea 0,7 mg comprimate
Oprymea 1,1 mg comprimate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Oprymea 0,088 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine pramipexol 0,088 mg (sub formă de
diclorhidrat de pramipexol monohidrat
0,125 mg).
Oprymea 0,18 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine pramipexol 0,18 mg (sub formă de
diclorhidrat de pramipexol monohidrat
0,25 mg).
Oprymea 0,35 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine pramipexol 0,35 mg (sub formă de
diclorhidrat de pramipexol monohidrat
0,5 mg).
Oprymea 0,70 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine pramipexol 0,7 mg (sub formă de
diclorhidrat de pramipexol monohidrat
1 mg).
Oprymea 1,1 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine pramipexol 1,1 mg (sub formă de
diclorhidrat de pramipexol monohidrat
1,5 mg).
_Notă:_
Dozele de pramipexol, aşa cum apar în literatura de specialitate, se
referă la forma de pramipexol sare.
De aceea, dozele sunt exprimate atât sub formă de pramipexol bază,
cât şi pramipexol sare (în
paranteză).
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat.
Oprymea 0,088 mg comprimate
Comprimate de culoare albă, rotunde, cu margini teşite, marcate cu
"P6" pe una dintre feţe.
Oprymea 0,18 mg comprimate
Comprimate de culoare albă, ovale, cu margini teşite, cu linie
mediană pe ambele feţe, marcate cu
"P7" pe ambele jumătăţi ale unei feţe. Comprimatul poate fi
divizat în doze egale.
Oprymea 0,35 mg comprimate
Comprimate de culoare albă, ovale, cu margini teşite, cu linie
mediană pe ambele feţe, marcate cu
"P8" pe ambele jumătăţi ale unei feţe. Comprimatul poate fi
divizat în doze egale.
Oprymea 0,70 mg comprimate
Comprimate de culoare albă, rotunde, cu margini teşite, cu linie
mediană pe ambele feţe, marcate cu
"P9" pe ambele jumătăţi ale unei feţe. Comprimatul poate fi
divizat în doze egale.
3
Oprymea 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-03-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu