Onivyde pegylated liposomal (previously known as Onivyde)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

irinotecan anhydrous free-base

Sẵn có từ:

Les Laboratoires Servier

Mã ATC:

L01CE02

INN (Tên quốc tế):

irinotecan hydrochloride trihydrate

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Aizkuņģa dziedzera audzēji

Chỉ dẫn điều trị:

Metastātisku adenocarcinoma, aizkuņģa dziedzera, kombinācijā ar 5 fluorouracil (5 FU) un pieaugušajiem pacientiem, kuriem ir attīstījusies pēc gemcitabine (LV), leucovorin ārstēšana balstīta terapija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2016-10-14

Tờ rơi thông tin

                                29
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
30
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL 4,3 MG/ML KONCENTRĀTS DISPERSIJAS
INFŪZIJU PAGATAVOŠANAI
Irinotecan
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR
JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir ONIVYDE pegylated liposomal, un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms ONIVYDE pegylated liposomal lietošanas
3.
Kā lietot ONIVYDE pegylated liposomal
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt ONIVYDE pegylated liposomal
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR ONIVYDE
pegylated liposomal UN KĀ TAS DARBOJAS
ONIVYDE pegylated liposomal ir zāles pret vēzi, kas satur aktīvo
vielu irinotekānu. Šī aktīvā viela
tiek glabāta sīkās lipīdu (tauku) daļiņās, ko dēvē par
liposomām.
Irinotekāns pieder pretvēža zāļu grupai, kuras nosaukums ir
“topoizomerāzes inhibitori”. Tas bloķē
enzīmu ar nosaukumu topoizomerāze I, kas ir iesaistīts DNS šūnu
dalīšanā. Tādējādi tiek novērsta
vēža šūnu vairošanās un augšana, turklāt ar laiku tās
iznīkst.
Liposomām ir jāuzkrājas audzējā un laika gaitā lēnām jāizdala
zāles, tādējādi iedarbība ir ilgāka.
KĀDAM NOLŪKAM ONIVYDE PEGYLATED LIPOSOMAL LIETO
ONIVYDE pegylated liposomal tiek lietots, lai ārstētu pieaugušos
pacientus ar metastātisku aizkuņģa
dziedzera vēzi (aizkuņģa dziedzera vēzis, kas ir jau izplatījies
citur ķermenī), kuriem iepriekš vēzis
tika ārstēts ar zālēm, kuru nosaukums ir gemcitabīns. ONIVYDE
pegylated liposomal tiek lietots
kom
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
ONIVYDE pegylated liposomal
4,3 mg/ml koncentrāts dispersijas infūziju pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viens flakons ar 10 ml koncentrāta satur 43 mg bezūdens irinotekāna
brīvās bāzes (irinotekāna
saharozes oktasulfāta sāls veidā pegilētu liposomu preparātā).
Viens ml koncentrāta satur 4,3 mg bezūdens irinotekāna brīvās
bāzes (irinotekāna saharozes
oktasulfāta sāls veidā pegilētu liposomu preparātā).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Viens ml koncentrāta satur 0,144 mmol (3,31 mg) nātrija.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts dispersijas infūziju pagatavošanai.
Balta vai viegli dzeltena, necaurspīdīga izotoniska liposomu
dispersija.
Koncentrāta pH līmenis ir 7,2, bet osmolalitāte — 295 mOsm/kg.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Metastātiskās aizkuņģa dziedzera adenokarcinomas ārstēšanai
kombinācijā ar 5-fluoruracilu (5-FU) un
leikovorīnu (LV) pieaugušajiem pacientiem, kuriem slimība ir
attīstījusies pēc terapijas ar
gemcitabīnu.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
ONIVYDE pegylated liposomal pacientiem drīkst ordinēt un ievadīt
tikai veselības aprūpes speciālisti,
kuriem ir pieredze pretvēža zāļu lietošanā.
ONIVYDE pegylated liposomal nav līdzvērtīgs bezliposomu
irinotekāna preparātam, un to nedrīkst
aizstāt.
Devas
ONIVYDE pegylated liposomal, leikovorīns un 5-fluoruracils jāievada
secīgi. ONIVYDE pegylated
liposomal ieteicamā deva un lietošanas shēma ir 70 mg/m
2
intravenozi 90 minūšu laikā, pēc tam
LV 400 mg/m
2
intravenozi 30 minūšu laikā, visbeidzot — 5-FU 2400 mg/m
2
intravenozi 46 stundu
laikā, kas jāievada ik pēc 2 nedēļām. ONIVYDE pegylated
liposomal nedrīkst ievadīt monoterapijā.
Pacientiem, par kuriem ir zināms, ka viņi ir homozigoti attiecībā
uz UGT1A1*28 alēli, jāapsver
ONIVYDE pegylated liposomal sākumdevas samazināšana
uz 50 mg/m
2
(skatīt 4.8. u
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-04-2021