Olysio

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

simeprevir

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

J05AE14

INN (Tên quốc tế):

simeprevir

Nhóm trị liệu:

Antiviraalit systeemiseen käyttöön

Khu trị liệu:

Hepatiitti C, Krooninen

Chỉ dẫn điều trị:

Olysio on tarkoitettu yhdessä muiden lääkevalmisteiden kanssa kroonisen hepatiitti C: n (CHC) hoitoon aikuispotilailla. Hepatiitti C-virus (HCV) genotyyppi spesifinen aktiivisuus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2014-05-14

Tờ rơi thông tin

                                49
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
50
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
OLYSIO 150 MG KOVAT KAPSELIT
simepreviiri
Tähän lääkkeeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla voidaan
havaita nopeasti uutta
turvallisuutta koskevaa tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla kaikista
mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä OLYSIO on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat OLYSIOta.
3.
Miten OLYSIOta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
OLYSIOn säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ OLYSIO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
MITÄ OLYSIO ON
-
OLYSIOn vaikuttava aine on simepreviiri. Se auttaa vastustamaan
hepatiitti C -infektiota
aiheuttavaa virusta, hepatiitti C -virusta (HCV).
-
OLYSIOta ei saa käyttää pelkästään. OLYSIOta on käytettävä
aina osana hoito-ohjelmaa
yhdessä kroonisen (pitkäaikaisen) hepatiitti C -infektion hoitoon
tarkoitettujen lääkkeiden
kanssa. Siksi on tärkeää, että luet myös näiden muiden
lääkkeiden mukana toimitetut
pakkausselosteet, ennen kuin aloitat OLYSIOn ottamisen. Jos sinulla on
kysyttävää näistä
lääkkeistä, käänny lääkärin tai apteekkihenkilökunnan
puoleen.
MIHIN OLYSIOTA KÄYTETÄÄN
-

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
Tähän lääkkeeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla voidaan
havaita nopeasti uutta
turvallisuutta koskevaa tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan epäillyistä
lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
OLYSIO 150 mg kovat kapselit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kova kapseli sisältää simepreviirinatriumia, jonka määrä
vastaa 150 mg:aa simepreviiria.
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan: yksi kapseli sisältää 78,4 mg
laktoosia (monohydraattina).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kova kapseli (kapseli)
Valkoinen gelatiinikapseli, jonka pituus on noin 22 mm, merkintä
"TMC435 150" mustalla
painovärillä.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
OLYSIO on tarkoitettu yhdessä muiden lääkevalmisteiden kanssa
kroonisen hepatiitti C:n (CHC)
hoitoon aikuisilla potilailla (ks. kohdat 4.2, 4.4 ja 5.1).
Tietoa hepatiitti C-viruksen (HCV) genotyyppikohtaisesta vaikutuksesta
on kohdissa 4.4 ja 5.1.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
OLYSIO-hoidon aloittavan ja sitä valvovan lääkärin tulee olla
perehtynyt CHC:n hoitoon.
Annostus
Suositeltava OLYSIO-annos on yksi 150 mg:n kapseli kerran
vuorokaudessa ruokailun yhteydessä.
OLYSIOta on käytettävä yhdessä muiden CHC:n hoitoon tarkoitettujen
lääkevalmisteiden kanssa (ks.
kohta 5.1). Kun harkitaan OLYSIO-yhdistelmähoitoa peginterferoni
alfan ja ribaviriinin kanssa HCV-
genotyypin 1a potilailla, NS3 Q80K polymorfia pitäisi testata ennen
hoidon aloittamista (ks.
kohta 4.4).
Katso myös OLYSIOn kanssa käytettävien lääkevalmisteiden
valmisteyhteenveto.
Suositeltavat samanaikaisesti annettavat lääkevalmisteet ja
OLYSIO-yhdistelmähoidon kesto on
esitetty taulukoissa 1 ja 2.
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
3
TAULUKKO 1:
OLYSION JA SOFOSBUVIIRIN YHDISTELMÄHOIDON SUOSITELTAVA KESTO
RIBAVIRIININ
KANSSA TAI ILMAN RIBAVIRIINIA HCV-GENOTYYP
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu