Nexium Control

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
20-03-2024

Thành phần hoạt chất:

esomeprazol

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Dungarvan Limited

Mã ATC:

A02BC05

INN (Tên quốc tế):

esomeprazole

Nhóm trị liệu:

Róteind dæla hemlar

Khu trị liệu:

Meltingarfærakvilla

Chỉ dẫn điều trị:

Nexium Control er ætlað til skamms tíma meðhöndlunar á bakflæðissjúkdómum (e. brjóstsviða og sýruuppfall) hjá fullorðnum.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2013-08-26

Tờ rơi thông tin

                                40
B. FYLGISEÐILL
41
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
NEXIUM CONTROL 20 MG MAGASÝRUÞOLNAR TÖFLUR
esomeprazol
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
Alltaf skal nota lyfið nákvæmlega eins og lýst er í þessum
fylgiseðli eða eins og lyfjafræðingur hefur
mælt fyrir um.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til lyfjafræðings ef þörf er á frekari upplýsingum eða
ráðgjöf.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
-
Leitið til læknis ef sjúkdómseinkenni versna eða lagast ekki
eftir 14 daga.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um Nexium Control og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Nexium Control
3.
Hvernig nota á Nexium Control
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Nexium Control
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
- Aðrar gagnlegar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM NEXIUM CONTROL OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Nexium Control inniheldur virka efnið esomeprazol. Lyfið tilheyrir
flokki lyfja sem nefnist
„prótónpumpuhemlar“. Þau draga úr sýrumyndun í maga.
Lyfið er ætlað til skammtímameðferðar við einkennum bakflæðis
(t.d. brjóstsviða og nábít) hjá
fullorðnum.
Bakflæði er sýrubakflæði frá maga upp í vélindað, sem getur
valdið bólgu og sársauka í vélinda. Þetta
getur valdið einkennum eins og sársaukatilfinningu í brjósti sem
leiðir upp í háls (brjóstsviða) og súru
bragði í munninum (nábít).
Nexium Control er ekki ætlað að draga samstundis úr einkennunum.
Þú gætir þurft að taka töflurnar í
2-3 daga í röð áður en þér fer að líða betur. Leitaðu til
læknis ef þér líður ekki betur eða þér líður verr
eftir 14 daga.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA NEXIUM CONTROL
EKKI MÁ NOTA NEXIUM CONTROL
-
Ef um e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Nexium Control 20 mg magasýruþolnar töflur.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver magasýruþolin tafla inniheldur 20 mg af esomeprazoli (sem
magnesíumþríhýdrat).
Hjálparefni með þekkta verkun
Hver magasýruþolin tafla inniheldur 28 mg af súkrósa.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Magasýruþolin tafla.
Ljósbleik, ílöng, tvíkúpt, filmuhúðuð, magasýruþolin, 14 mm
x 7 mm tafla með ígreyptu „20 mG“ á
aðra hliðina og „A/EH“ á hina hliðina.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Nexium Control er ætlað til skammtímameðferðar við einkennum
bakflæðis (t.d. brjóstsviða og nábít)
hjá fullorðnum.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
Ráðlagður skammtur er 20 mg af esomeprazoli (ein tafla) á
sólarhring.
Það gæti þurft að taka töflurnar í 2-3 daga samfleytt til að
draga úr einkennunum. Meðferðarlengd er
allt að 2 vikur. Þegar einkennin eru alveg horfin á að hætta
meðferðinni.
Ráðleggja skal sjúklingnum að ráðfæra sig við lækni ef
einkennin eru ekki horfin innan tveggja vikna
samfelldrar meðferðar.
_Sérstakir sjúklingahópar _
_Sjúklingar með skerta nýrnastarfsemi _
Ekki þarf að aðlaga skammt hjá sjúklingum með skerta
nýrnastarfsemi. Vegna takmarkaðrar reynslu
hjá sjúklingum með verulega skerta nýrnastarfsemi skal gæta
varúðar við meðferð þeirra (sjá
kafla 5.2).
_Sjúklingar með skerta lifrarstarfsemi _
Ekki þarf að aðlaga skammt hjá sjúklingum með væga til
miðlungsmikla skerðingu á lifrarstarfsemi.
Hins vegar skulu sjúklingar með verulega skerta lifrarstarfsemi
ráðfæra sig við lækni áður en þeir hefja
notkun Nexium Control (sjá kafla 4.4. og 5.2).
_Aldraðir (≥65 ára) _
Ekki þarf að aðlaga skammt hjá öldruðum sjúklingum.
_Börn _
Notkun Nexium Control á ekki við hjá börnum yngri á 18 ára við
ábendingunni „skammtímameðferð
3
við einkennum bakflæðis (t.d. brjóstsviða og nábít)“.
Lyfjagjöf

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-09-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-09-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu