Nevirapine Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

nevirapină

Sẵn có từ:

Teva B.V. 

Mã ATC:

J05AG01

INN (Tên quốc tế):

nevirapine

Nhóm trị liệu:

Antivirale pentru uz sistemic

Khu trị liệu:

Infecții cu HIV

Chỉ dẫn điều trị:

Nevirapine Teva este indicat în combinatie cu alte medicamente anti-retrovirale pentru tratamentul HIV 1 infectate adulţi, adolescenţi şi copii de orice varsta. Cele mai multe din experiența cu nevirapina este în combinație cu inhibitorii nucleozidici de revers transcriptază (Inrt). Alegerea tratamentului ulterior nevirapina ar trebui să se bazeze pe experiența clinică și testarea rezistenței.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2009-11-30

Tờ rơi thông tin

                                35
B. PROSPECTUL
Medicamentul nu mai este autorizat
36
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
NEVIRAPINĂ TEVA 200 MG COMPRIMATE
nevirapină
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi întrebări suplimentare, vă rugăm să vă adresaţi
medicului dumneavoastră sau
farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Nevirapină Teva şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să stiţi înainte să utilizaţi Nevirapină Teva
3.
Cum să utilizaţi Nevirapină Teva
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Nevirapină Teva
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE NEVIRAPINĂ TEVA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Nevirapină Teva aparţine unui grup de medicamente numite
antiretrovirale, utilizate în tratamentul
infecţiei cu Virusul Imunodeficienţei Umane (HIV-1).
Substanţa activă a medicamentului dumneavoastră se numeşte
nevirapină. Nevirapina aparţine unui
grup medicamente anti-HIV numite inhibitori non-nucleozidici ai
reverstranscriptazei (INNRT).
Reverstranscriptaza este o enzimă de care HIV are nevoie pentru a se
multiplica. Nevirapina blochează
activitatea reverstranscriptazei. Prin blocarea activităţii
reverstranscriptazei Nevirapină Teva ajută la
ţinerea sub control a infecţiei HIV-1.
Nevirapină Teva este indicat în tratamentul adulţilor,
adolescenţilor şi copiilor de orice vârstă infectaţi
cu HIV-1. Trebuie să luaţi Nevirapină Teva împreună cu alte
medicamente an
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Medicamentul nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Nevirapină Teva 200 mg comprimate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat conţine nevirapină 200 mg (sub formă de
nevirapină anhidră).
Excipient cu efect cunoscut: Fiecare comprimat conţine lactoză (sub
formă de monohidrat) 168 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat
Comprimate ovale, biconvexe, de culoare albă. O faţă este marcată
cu “N”, cu o linie mediană şi
“200”. Faţa opusă este marcată cu o linie mediană. Linia
mediană are numai rolul de a facilita ruperea
comprimatului pentru a fi înghiţit uşor şi nu de divizare în doze
egale.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Nevirapină Teva este indicat în terapia asociată cu alte antivirale
pentru tratamentul pacienţilor adulţi,
adolescenţi sau copii de orice vârstă infectaţi cu HIV-1 (vezi
pct. 4.2).
Cea mai mare parte din experienţa cu nevirapină este în asociere cu
inhibitori nucleozidici ai revers
transcriptazei (INRT). Alegerea tratamentului ulterior celui cu
nevirapină trebuie să se bazeze pe
experienţa clinică şi pe testele la rezistenţă (vezi pct. 5.1).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Nevirapină Teva trebuie administrat de către medicii care au
experienţă în tratamentul infecţiei cu
HIV.
Doze
_Pacienţi cu vârsta de 16 ani şi peste _
Doza recomandată de Nevirapină Teva este de un comprimat de 200 mg,
o dată pe zi, în primele
14 zile (această perioadă de iniţiere trebuie practicată deoarece
s-a observat că scade frecvenţa
erupţiilor cutanate), urmată de un comprimat de 200 mg, de 2 ori pe
zi, în asociere cu cel puţin alţi
2 agenţi antiretrovirali.
Pentru pacienţii care nu pot înghiţi comprimatele sau care au
greutate mai mică de 50 kg sau a căror
arie a suprafeţei corporale este mai mică de 1,25 m
2
după formula lui Mosteller, sunt disponibile alte
forme farmaceutice orale de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu