Mycophenolate mofetil Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

mykofenolaattimofetiili

Sẵn có từ:

Teva Pharma B.V.

Mã ATC:

L04AA06

INN (Tên quốc tế):

mycophenolate mofetil

Nhóm trị liệu:

immunosuppressantit

Khu trị liệu:

Graft hylkääminen

Chỉ dẫn điều trị:

Mykofenolaattimofetiili Teva on tarkoitettu käytettäväksi yhdessä ciclosporin ja kortikosteroideja akuutti hylkimisreaktion potilaille, jotka saavat allogeenisten munuaisten, sydämen tai maksan elinsiirrot ennaltaehkäisyyn.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2008-02-21

Tờ rơi thông tin

                                54
B. PAKKAUSSELOSTE
55
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
MYCOPHENOLATE MOFETIL TEVA 250 MG KAPSELI, KOVA
mykofenolaattimofetiili
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1. Mitä Mycophenolate mofetil Teva on ja mihin sitä käytetään
2. Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Mycophenolate mofetil
Tevaa-valmistetta
3. Miten Mycophenolate mofetil Teva-valmistetta otetaan
4. Mahdolliset haittavaikutukset
5. Mycophenolate mofetil Tev-valmisteensäilyttäminen
6. Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ MYCOPHENOLATE MOFETIL TEVA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Mycophenolate mofetil Teva on lääke, jota käytetään estämään
elimistön immuunijärjestelmän
toimintaa.
Tämän lääkkeen vaikuttava aine on mykofenolaattimofetiili.
Mycophenolate mofetil Teva -kapseleiden tarkoitus on estää
elimistöä hylkimästä munuais-, sydän- tai
maksasiirrettä. Sitä käytetään yhdessä muiden samalla tavoin
vaikuttavien lääkkeiden (siklosporiinin
ja kortikosteroidien) kanssa.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ ENNEN KUIN OTAT MYCOPHENOLATE MOFETIL
TEVA-VALMISTETTA
VAROITUS
Mykofenolaatti aiheuttaa synnynnäisiä epämuodostumia ja
keskenmenoja. Jos olet nainen ja voit tulla
raskaaksi, sinun on tehtävä ennen hoidon aloittamista raskaustesti
ja testin tuloksen on oltava
negatiivinen. Sinun on myös noudatettava lää
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Mycophenolate mofetil Teva 250 mg kapseli, kova
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kapseli sisältää 250 mg mykofenolaattimofetiilia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kapseli, kova
Kapselin yläosa on
vaaleanruskea läpikuultamaton, jossa pitkittäissuuntainen painatus
”250” mustalla
painomusteella
Kapselin alaosa on vaaleansininen, läpikuultamaton, jossa
pitkittäissuuntainen painatus ”M” mustalla
painomusteella
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Mycophenolate mofetil Teva on tarkoitettu akuutin hylkimisreaktion
estoon potilaille, joille on tehty
allogeeninen munuaisen-, sydämen- tai maksansiirto. Mycophenolate
mofetil Teva -valmistetta tulee
käyttää yhdessä siklosporiinin ja kortikosteroidien kanssa.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoito tulisi aloittaa ja ylläpitohoito toteuttaa elimensiirtoihin
perehtyneen erikoislääkärin toimesta.
Annostus
_Käyttö munuaisensiirron yhteydessä_
Aikuiset
Hoito tulisi aloittaa 72 tunnin kuluessa munuaisensiirron jälkeen.
Suositeltu annos
munuaisensiirtopotilaille on 1 g kaksi kertaa vuorokaudessa
(vuorokausiannos 2 g).
Pediatriset potilaat: (2-18-vuotiaat)
Mykofenolaattimofetiilin suositeltu annos on 600 mg/m² kaksi kertaa
vuorokaudessa suun kautta
annettuna (vuorokausiannos enintään 2 g). Kapseleita tulisi
määrätä ainoastaan potilaille, joiden kehon
pinta-ala on vähintään 1,25 m². Potilaille, joiden kehon pinta-ala
on 1,25
−
1,5 m², voidaan antaa
mykofenolaattimofetiilikapseleita annoksella 750 mg kaksi kertaa
vuorokaudessa (vuorokausiannos
1,5 g). Potilaille, joiden kehon pinta-ala on suurempi kuin 1,5 m²,
voidaan antaa
mykofenolaattimofetiilikapseleita 1 g kaksi kertaa vuorokaudessa
(vuorokausiannos 2 g). Koska
joitakin haittavaikutuksia esiintyy tässä ikäryhmässä useammin
kuin aikuisilla (ks. kohta 4.8.)
annoksen tilapäinen pienentäminen tai hoidon keskeyttäminen saattaa
olla välttämätöntä ottaen
huomioon oleelliset kliiniset tekij
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-04-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này