MicardisPlus

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

C09DA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan / hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Agenți care acționează asupra sistemului renină-angiotensină

Khu trị liệu:

Hipertensiune

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamentul hipertensiunii esențiale. MicardisPlus combinație în doză fixă (40 mg telmisartan / 12. 5 mg hidroclorotiazidă 80 mg telmisartan / 12. 5 mg hidroclorotiazidă) este indicată la pacienții a căror tensiune arterială nu este controlată adecvat numai cu telmisartan. MicardisPlus combinație în doză fixă (80 mg telmisartan / 25 mg hidroclorotiazidă) este indicată la pacienții a căror tensiune arterială nu este controlată corespunzător cu MicardisPlus (80 mg telmisartan / 12. 5 mg hidroclorotiazida) sau la pacienții care au fost stabilizați anterior cu telmisartan și hidroclorotiazidă administrate separat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2002-04-19

Tờ rơi thông tin

                                64
B. PROSPECTUL
65
PROSPECT: INFORMAȚII PENTRU UTILIZATOR
MICARDISPLUS 40 MG/12,5 MG COMPRIMATE
telmisartan/hidroclorotiazidă
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAȚI ACEST MEDICAMENT DEOARECE
CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
-
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l dați altor persoane.
Le poate face rău, chiar dacă au aceleași semne de boală ca
dumneavoastră.
-
Dacă manifestați orice reacții adverse, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este MicardisPlus și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să luați MicardisPlus
3.
Cum să luați MicardisPlus
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează MicardisPlus
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE MICARDISPLUS ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
MicardisPlus este o asociere a două substanțe active, telmisartan
și hidroclorotiazidă într-un singur
comprimat. Ambele substanțe ajută la controlul tensiunii arteriale
crescute.
-
Telmisartanul aparține unui grup de medicamente cunoscute sub
denumirea de antagoniști ai
receptorilor angiotensinei II. Angiotensina II este o substanță
prezentă în organism, care determină
îngustarea vaselor sanguine, ceea ce va face să crească presiunea
sanguină. Telmisartanul determină
blocarea acestui efect al angiotensinei II, realizând relaxarea
vaselor sanguine și micșorând astfel
presiunea sângelui.
-
Hidroclorotiazida aparține unui grup de medicamente cunoscute sub
denumirea de diuretice
tiazidice, care vă determină creșterea cantității de urină, ceea
ce conduce la scăderea tensiunii
arteriale.
Dacă nu este tratată, hiper
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
MicardisPlus 40 mg/12,5 mg comprimate
MicardisPlus 80 mg/12,5 mg comprimate
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
MicardisPlus 40 mg/12,5 mg comprimate
Fiecare comprimat conține telmisartan 40 mg și hidroclorotiazidă
12,5 mg.
MicardisPlus 80 mg/12,5 mg comprimate
Fiecare comprimat conține telmisartan 80 mg și hidroclorotiazidă
12,5 mg.
Excipienți cu efect cunoscut
MicardisPlus 40 mg/12,5 mg comprimate
Fiecare comprimat conține lactoză monohidrat 112 mg echivalent cu
lactoză anhidră 107 mg.
Fiecare comprimat conține sorbitol (E420) 169 mg.
MicardisPlus 80 mg/12,5 mg comprimate
Fiecare comprimat de 80 mg/12,5 mg conține lactoză monohidrat 112 mg
echivalent cu lactoză
anhidră 107 mg.
Fiecare comprimat conține sorbitol (E420) 338 mg.
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimate.
MicardisPlus 40 mg/12,5 mg comprimate
Comprimate de 5,2 mm de formă alungită, cu două straturi roșu și
alb, gravate cu sigla companiei și codul
“H4”.
MicardisPlus 80 mg/12,5 mg comprimate
Comprimate de 6,2 mm de formă alungită, cu două straturi roșu și
alb, gravate cu sigla companiei și codul
“H8”.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
Tratamentul hipertensiunii arteriale esențiale.
Administrarea asocierii în doză fixă MicardisPlus (40 mg
telmisartan/12,5 mg hidroclorotiazidă (HCTZ) și
80 mg telmisartan/12,5 mg HCTZ) este indicată la adulți a căror
tensiune arterială nu este controlată
adecvat numai cu telmisartan.
3
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Asocierea în doză fixă trebuie administrată la pacienții a căror
tensiune arterială nu este controlată adecvat
în urma administrării de telmisartan în monoterapie. Se recomandă
ajustarea dozei individuale pentru
fiecare din cele două componente înaintea trecerii la combinația
în doză fixă. Dacă este adecvat din punct
de vedere clinic, se poate avea în vedere trecerea directă de la
m
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu