LysaKare

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

L-arginine hydrochloride, L-lysine hydrochloride

Sẵn có từ:

Advanced Accelerator Applications

Mã ATC:

V03AF11

INN (Tên quốc tế):

arginine, lysine

Nhóm trị liệu:

Detoxifying agents for antineoplastic treatment

Khu trị liệu:

Radiační Poranění

Chỉ dẫn điều trị:

LysaKare je indikován pro snížení renální záření při Peptide-Receptor Radionuklidové Terapii (PRRT) s lutecia (177Lu) oxodotreotide u dospělých.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2019-07-25

Tờ rơi thông tin

                                17
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
18
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO PACIENTA
LYSAKARE 25 G / 25 G INFUZNÍ ROZTOK
arginini hydrochloridum / lysini hydrochloridum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK POUŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře.
-
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři. Stejně
postupujte v případě jakýchkoli nežádoucích účinků, které
nejsou uvedeny v této příbalové
informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je LysaKare a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete LysaKare používat
3.
Jak se LysaKare používá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak LysaKare uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE LYSAKARE A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
CO JE LYSAKARE
LysaKare obsahuje účinné látky arginin a lysin, dvě různé
aminokyseliny. Jedná se o jeden z léků,
které tlumí nežádoucí účinky protinádorové léčby.
K ČEMU SE LYSAKARE POUŽÍVÁ
LysaKare se používá u dospělých pacientů k ochraně ledvin před
zbytečným ozářením během léčby
přípravkem Lutathera (lutecium
177
Lu) oxodotreotid), radioaktivním léčivým přípravkem
používaným
k léčbě některých nádorů.
2.
ČEMU MUSÍTE VĚNOVAT POZORNOST, NEŽ ZAČNETE LYSAKARE POUŽÍVAT
Pečlivě dodržujte všechny pokyny lékaře. Kromě LysaKare
dostanete i jiný přípravek, Lutathera;
PŘEČTĚTE SI PROTO I JEHO PŘÍBALOVOU INFORMACI
.
Máte-li jakékoli další otázky, týkající se používání
tohoto přípravku, zeptejte se svého lékaře,
zdravotní sestry nebo lékárníka.
PŘÍPRAVEK LYSAKARE NESMÍ BÝT POUŽIT
-
jestliže jste alergický(á) na arginin-hydrochlorid a
lysin-hydrochlorid nebo na kteroukoli další
složku tohoto př
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
LysaKare 25 g / 25 g infuzní roztok
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jeden 1000 ml vak obsahuje arginini hydrochloridum 25 g a lysini
hydrochloridum 25 g.
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Infuzní roztok (infuze).
Čirý bezbarvý roztok bez viditelných částic
pH: 5.1 – 6.1
Osmolarita: 420 – 480 mOsm/l
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
LysaKare je indikován ke zmírnění radiační expozice ledvin
během terapie radioaktivními peptidy
(PRRT - peptide-receptor radionuclide therapy), tj. lutecium-(
177
Lu) oxodotreotidem, u dospělých.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
LysaKare je indikován podávání v rámci PRRT využívající
lutecium-
(177
Lu) oxodotreotid; proto jej
smí podávat pouze lékař se zkušenostmi s PRRT.
Dávkování
_Dospělí_
Doporučený léčebný režim u dospělých je infuzní podání
celého vaku přípravku LysaKare při infuzi
lutecium-(
177
Lu) oxodotreotidu, a to i když je dávka PRRT snížena.
30 minut před zahájením infuze přípravku LysaKare se jako
prevence nauzey a zvracení doporučuje
podat antiemetikum.
_Zvláštní skupiny pacientů _
_Porucha funkce ledvin _
Vzhledem k možným klinickým komplikacím souvisejícím s
objemovým přetížením a s nárůstem
množství draslíku v krvi po použití přípravku LysaKare nemá
být tento přípravek podáván pacientům
s clearance kreatininu < 30 ml/min.
Přípravkek LysaKare používejte opatrně u pacientů s clearance
kreatininu v rozmezí 30 až 50 ml/min.
U nich se podávání lutecium-(
177
Lu) oxodotreotidu nedoporučuje, takže je vždy nutné pečlivě
posoudit
poměr přínosu a rizika včetně zvýšeného rizika přechodné
hyperkalémie (viz bod 4.4.)
_Pediatrická populace _
Bezpečnost a účinnost přípravku u dětí mladších 18 let nebyla
dosud stanovena.
Nejsou dostupné žádné údaje.
3
Způsob podání
Intravenózní podání.
LysaKare je třeba podávat in
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-07-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-07-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu