Lyrica

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pregabalin

Sẵn có từ:

Upjohn EESV

Mã ATC:

N03AX16

INN (Tên quốc tế):

pregabalin

Nhóm trị liệu:

Antiepileptice, , Alte antiepileptice

Khu trị liệu:

Epilepsy; Anxiety Disorders; Neuralgia

Chỉ dẫn điều trị:

Neuropatice painLyrica este indicat pentru tratamentul de durere neuropată periferică și centrală la adulți. EpilepsyLyrica este indicat ca tratament adjuvant, la adulții cu convulsii parțiale cu sau fără generalizare secundară. Anxietate generalizată disorderLyrica este indicat pentru tratamentul tulburării anxioase generalizate (tag) la adulți.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 61

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2004-07-05

Tờ rơi thông tin

                                79
B. PROSPECTUL
80
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
LYRICA 25 MG CAPSULE
LYRICA 50 MG CAPSULE
LYRICA 75 MG CAPSULE
LYRICA 100 MG CAPSULE
LYRICA 150 MG CAPSULE
LYRICA 200 MG CAPSULE
LYRICA 225 MG CAPSULE
LYRICA 300 MG CAPSULE,
pregabalin
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Lyrica şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Lyrica
3.
Cum să luaţi Lyrica
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Lyrica
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE LYRICA SI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Lyrica aparţine unui grup de medicamente utilizate pentru a trata
epilepsia, durerea neuropată şi
tulburarea anxioasă generalizată (TAG) la adulţi.
DUREREA NEUROPATĂ PERIFERICĂ ŞI CENTRALĂ:
Lyrica este utilizat pentru a trata durerea cronică
determinată de lezarea nervilor. O mare varietate de boli pot
determina durere neuropată, cum sunt
diabetul zaharat sau zona zoster. Senzaţiile de durere pot fi
descrise ca şi caldură, arsură, pulsaţie,
junghi, înţepătură, crampe, furnicături, amorţeli, furnicături
după amorţeli. Durerea neuropată
periferică şi centrală pot fi asociate şi cu modificări de
comportament, tulburări ale somnului, oboseală
(moleşeală) şi pot avea impact asupra integrităţii fizice şi
sociale şi, în plu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Lyrica 25 mg capsule
Lyrica 50 mg capsule
Lyrica 75 mg capsule
Lyrica 100 mg capsule
Lyrica 150 mg capsule
Lyrica 200 mg capsule
Lyrica 225 mg capsule
Lyrica 300 mg capsule
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Lyrica 25 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 25 mg.
Lyrica 50 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 50 mg.
Lyrica 75 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 75 mg.
Lyrica 100 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 100 mg.
Lyrica 150 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 150 mg.
Lyrica 200 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 200 mg.
Lyrica 225 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 225 mg.
Lyrica 300 mg capsule
Fiecare capsulă conţine pregabalin 300 mg.
Excipienţi cu efect cunoscut
Lyrica 25 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 35 mg
Lyrica 50 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 70 mg
Lyrica 75 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 8,25 mg
Lyrica 100 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 11 mg
Lyrica 150 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 16,50 mg
Lyrica 200 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 22 mg
3
Lyrica 225 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 24,75 mg
Lyrica 300 mg capsule
Fiecare capsulă conţine, de asemenea, lactoză monohidrat 33 mg
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Capsule
Lyrica 25 mg capsule
Capsule albe, inscripţionate cu cerneală neagră cu “VTRS” pe
capac şi cu “PGN 25” pe corp.
Lyrica 50 mg capsule
Capsule albe, inscripţionate cu cerneală neagră cu “VTRS” pe
capac şi cu “PGN 50” pe corp. Corpul
este marcat şi cu o bandă neagră.
Lyrica 75 mg capsule
Capsule de culoare albă şi portocalie, inscripţionate cu cerneală
n
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu