Lacosamide Adroiq

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lacosamid

Sẵn có từ:

Extrovis EU Ltd.

Mã ATC:

N03AX18

INN (Tên quốc tế):

lacosamide

Nhóm trị liệu:

Antiepileptice,

Khu trị liệu:

Epilepsie

Chỉ dẫn điều trị:

Lacosamide Adroiq is indicated as monotherapy in the treatment of partial-onset seizures with or without secondary generalisation in adults, adolescents and children from 2 years of age with epilepsy. Lacosamide Adroiq is indicated as adjunctive therapyin the treatment of partial-onset seizures with or without secondary generalisation in adults, adolescents and children from 2 years of age with epilepsy. in the treatment of primary generalised tonic-clonic seizures in adults, adolescents and children from 4 years of age with idiopathic generalised epilepsy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2023-05-31

Tờ rơi thông tin

                                3
B. PROSPECTUL
4 PROSPECTUL: INFORMAȚII PENTRU PACIENT
LACOSAMIDĂ ADROIQ 10 MG/ML SOLUȚIE PERFUZABILĂ
lacosamidă
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAȚI ACEST
MEDICAMENT, DEOARECE EL CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU
DUMNEAVOASTRĂ.
•
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
•
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau
farmacistului.
•
Dacă aveți vreo reacție adversă discutați cu medicul
dumneavoastră sau farmacistul.
Acestea includ orice posibile reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Lacosamidă Adroiq și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să utilizați Lacosamidă Adroiq
3.
Cum se utilizează Lacosamidă Adroiq
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează Lacosamidă Adroiq
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE LACOSAMIDĂ ADROIQ ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE LACOSAMIDĂ ADROIQ
Lacosamida Adroiq conține lacosamidă. Aceasta aparține unui grup de
medicamente denumite
„medicamente antiepileptice”. Aceste medicamente sunt utilizate
pentru tratamentul epilepsiei.
•
Vi se administrează acest medicament pentru a scădea numărul de
convulsii (crize) pe care
le aveți.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ LACOSAMIDĂ ADROIQ
•
Lacosamida Adroiq se utilizează:

singur sau în asociere cu alte medicamente antiepileptice, la
adulți, adolescenți și
copii cu vârsta de 2 ani sau mai mult, pentru a trata un anumit tip
de epilepsie
caracterizat de apariția unei crize convulsive parțiale cu sau
fără generalizare
secundară. În acest tip de epilepsie, convulsiile afectează
inițial o singură parte a
creierului dumneavoastră, însă acestea se pot răspândi apoi
către zone mai mari în
ambele jumătăți ale creierului dumneavoastră.

în asociere cu alte medicamente antiepileptice, la adulți,
adolescenți și copii cu
vârsta de 4 ani
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Lacosamidă Adroiq 10 mg/ml soluție perfuzabilă
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
Fiecare ml de soluție perfuzabilă conține lacosamidă 10 mg.
Fiecare flacon de 20 ml soluție perfuzabilă conține lacosamidă 200
mg.
Excipienți cu efect cunoscut
Fiecare ml de soluție perfuzabilă conține sodiu 2,99 mg.
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Soluție perfuzabilă.
Soluție limpede, incoloră.
pH-ul este cuprins între 3,8 și 5,0. Osmolalitatea este cuprinsă
între 275 și 320 mOsm/kg.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
Lacosamidă Adroiq este indicat ca monoterapie în tratamentul
crizelor parțiale, cu sau fără
generalizare secundară, la adulți, adolescenți și copii începând
cu vârsta de 2 ani cu epilepsie.
Lacosamidă Adroiq este indicat ca terapie adjuvantă
•
în tratamentul crizelor parțiale, cu sau fără generalizare
secundară, la adulți, adolescenți și
copii începând cu vârsta de 2 ani cu epilepsie.
•
în tratamentul crizelor tonico-clonice primar generalizate la
adulți, adolescenți și copii
începând cu vârsta de 4 ani cu epilepsie generalizată idiopatică.
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Medicul trebuie să prescrie cea mai adecvată formă farmaceutică
și concentrație, în funcție de
greutate și doză.
Tratamentul cu lacosamidă poate fi inițiat prin administrare orală
(comprimate sau sirop) sau prin
administrare intravenoasă (soluție perfuzabilă). Soluția
perfuzabilă este o alternativă pentru
pacienții la care administrarea orală nu este temporar posibilă.
Durata totală a tratamentului cu
lacosamidă administrată i.v. este decisă de medicul curant;
experiența din studii clinice în ceea ce
privește administrarea perfuzabilă de două ori pe zi este de
maximum 5 zile în cazul terapiei
adjuvante. Conversia la sau de la administrarea orală la
administrarea intravenoasă poate fi
efectuată direc
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-06-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này