Kinzalmono (previously Telmisartan Boehringer Ingelheim Pharma KG)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan

Sẵn có từ:

Bayer AG

Mã ATC:

C09CA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan

Nhóm trị liệu:

Činidlá pôsobiace na systém renín-angiotenzín

Khu trị liệu:

vysoký tlak

Chỉ dẫn điều trị:

HypertensionTreatment základných hypertenzie u dospelých. Kardiovaskulárne preventionReduction kardiovaskulárnej morbidity u pacientov s:nákladu atherothrombotic kardiovaskulárne ochorenia (anamnézou ischemickej choroby srdca, mŕtvice, alebo periférneho arteriálneho ochorenia) alebo;typ 2 diabetes mellitus s zdokumentované cieľ-orgánového poškodenia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

1998-12-16

Tờ rơi thông tin

                                33
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
34
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
KINZALMONO 20 MG TABLETY
telmisartan
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
●
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
●
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo lekárnika.
●
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca
aj vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
●
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú
uvedené v tejto písomnej
informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE
1.
Čo je Kinzalmono a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Kinzalmono
3.
Ako užívať Kinzalmono
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Kinzalmono
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE KINZALMONO A NA ČO SA POUŽÍVA
Kinzalmono patrí do skupiny liekov známych ako antagonisty receptora
angiotenzínu II. Angiotenzín
II je látka, ktorá sa vytvára vo vašom tele a ktorá zužuje vaše
krvné cievy, zapríčiňuje, že sa zvyšuje
váš krvný tlak. Kinzalmono blokuje účinok angiotenzínu II tak,
že krvné cievy sa uvoľnia a váš krvný
tlak sa zníži.
KINZALMONO SA POUŽÍVA na liečbu esenciálnej hypertenzie (vysokého
krvného tlaku) u dospelých.
„Esenciálny“ znamená, že vysoký krvný tlak nie je spôsobený
žiadnym iným ochorením.
Ak sa vysoký krvný tlak nelieči, môže poškodiť krvné cievy vo
viacerých orgánoch, niekedy to môže
viesť k srdcovému infarktu, zlyhaniu srdca alebo obličiek, náhlej
cievnej mozgovej príhode alebo
oslepnutiu. Pred výskytom poškodenia zvyčajne nie sú žiadne
príznaky vysokého krvného tlaku. Preto
je p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Kinzalmono 20 mg tablety
Kinzalmono 40 mg tablety
Kinzalmono 80 mg tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Kinzalmono 20 mg tablety
Každá tableta obsahuje 20 mg telmisartanu.
Kinzalmono 40 mg tablety
Každá tableta obsahuje 40 mg telmisartanu.
Kinzalmono 80 mg tablety
Každá tableta obsahuje 80 mg telmisartanu.
Pomocné látky so známym účinkom
Každá 20 mg tableta obsahuje 84 mg sorbitolu (E420).
Každá 40 mg tableta obsahuje 169 mg sorbitolu (E420).
Každá 80 mg tableta obsahuje 338 mg sorbitolu (E420).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Tablety
Kinzalmono 20 mg tablety
Biele okrúhle 2,5 mm tablety s vyrytým číselným kódom ’50H’
na jednej strane a logom spoločnosti
na druhej strane.
Kinzalmono 40 mg tablety
Biele podlhovasté 3,8 mm tablety s vyrytým číselným kódom
’51H’ na jednej strane.
Kinzalmono 80 mg tablety
Biele podlhovasté 4,6 mm tablety s vyrytým číselným kódom
’52H’ na jednej strane.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Hypertenzia
Liečba esenciálnej hypertenzie u dospelých.
Kardiovaskulárna prevencia
Zníženie kardiovaskulárnej morbidity u dospelých so:

zreteľným aterotrombotickým kardiovaskulárnym ochorením
(anamnéza koronárneho ochorenia
srdca alebo mozgová príhoda alebo periférne arteriálne ochorenie)
alebo

diabetes mellitus 2. typu s dokumentovaným poškodením cieľového
orgánu.
3
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Dávkovanie
_Liečba esenciálnej hypertenzie_
Obvykle účinná dávka je 40 mg raz denne. Niektorým pacientom
môže postačovať denná dávka už
20 mg. V prípadoch, keď sa nedosiahne cieľový tlak krvi, dávka
telmisartanu sa môže zvýšiť na
maximálne 80 mg raz denne. Telmisartan sa alternatívne môže
použiť v kombinácii s tiazidovými
diuretikami, ako je hydrochlorotiazid, pri ktorom sa ukázalo, že má
s telmisartanom prídavný účinok
na zníženie tlaku krv
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này