Kimmtrak

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tebentafusp

Sẵn có từ:

Immunocore Ireland Limited

Mã ATC:

L01

INN (Tên quốc tế):

tebentafusp

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Uveal Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Kimmtrak is indicated as monotherapy for the treatment of human leukocyte antigen (HLA)-A*02:01-positive adult patients with unresectable or metastatic uveal melanoma.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-04-01

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
KIMMTRAK 100
MIKROGRAMMI / 0,5 ML INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAAT
tebentafusp
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE TEILE RAVIMI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON
TEILE VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on KIMMTRAK ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne, kui teile KIMMTRAK’i manustatakse
3.
Kuidas KIMMTRAK’i manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas KIMMTRAK’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON KIMMTRAK JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
KIMMTRAK sisaldab toimeainet
TEBENTAFUSPI
.
Tebentafusp on vähivastane ravim, mis on valmistatud kahest erinevast
omavahel ühendatud valgust.
Üks neist valkudest tunneb ära antigeeni (sihtvalk) nimega gp100 ja
kinnitub sellele. Valku gp100
leidub suures koguses silma soonkesta melanoomi rakkudes. Teine valk
tunneb ära ja kinnitub valgule,
mida nimetatakse CD3-ks. CD3 leidub organismi immuunsüsteemi teatud
rakkudes. Gp100 ja CD3-ga
seondudes aktiveerib KIMMTRAK teie immuunsüsteemi, mis hakkab
vähirakke tuvastama ja
hävitama.
KIMMTRAK’i kasutatakse
SILMA SOONKESTA MELANOOMIKS
nimetatava harvaesineva silmavähi raviks
täiskasvanutel. Ravimit kasutatakse juhul, kui silma soonkesta
melanoom on vaatamata paiksele
ravile kasvanud või levinud teistesse kehaosadesse.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE, KUI TEILE KIMMTRAK’I MANUSTATAKSE
KIMMTRAK’i
EI TOHI KASUTADA
, kui olete tebentafuspi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loe
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
KIMMTRAK 100 mikrogrammi / 0,5 ml infusioonilahuse kontsentraat
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks 0,5 ml viaal sisaldab 100 mikrogrammi tebentafuspi, mis vastab
lahjendamiseelsele
kontsentratsioonile 200 μg/ml.
Tebentafusp on liitvalk, mis on toodetud
_Escherichia coli_
rakkudes rekombinantse DNA-tehnoloogia
abil.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraat (steriilne kontsentraat).
Selge, värvitu kuni kergelt kollakas lahus üheannuselises viaalis.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
KIMMTRAK monoteraapiana on näidustatud inimese leukotsüütide
antigeeni (
_human leukocyte _
_antigen,_
HLA) A*02:01 positiivsetele silma soonkesta mitteopereeritava või
metastaatilise
melanoomiga täiskasvanud patsientidele.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
KIMMTRAK’i manustamist peab juhendama ja jälgima vähivastaste
ainete kasutamise kogemusega
arst, kes on valmis ravima tsütokiinide vabanemise sündroomi
tingimustes, kus on kohe saadaval kõik
nõutavad elustamisvahendid. Haiglaravi on soovitatav vähemalt kolme
esimese KIMMTRAK’i
infusiooni puhul (vt lõik 4.4).
KIMMTRAK’iga ravitavatel patsientidel peab olema HLA-A*02:01
genotüüp, mille määramiseks on
kasutatud valideeritud HLA-genotüpiseerimise analüüsi.
Annustamine
KIMMTRAK’i soovitatav annus on 1. päeval 20 mikrogrammi, 8. päeval
30 mikrogrammi, 15. päeval
68 mikrogrammi ja seejärel 68 mikrogrammi üks kord nädalas (vt
lõik 6.6). Ravi KIMMTRAK’iga
tuleb jätkata seni, kuni patsient saab sellest kliinilist kasu ja
puudub vastuvõetamatu toksilisus (vt
lõik 5.1).
3
_Premedikatsioon _
_ _
Tsütokiinide vabanemise sündroomiga (
_cytokine release syndrome,_
CRS) seotud hüpotensiooni
tekkerisk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-04-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu