Kigabeq

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

вигабатрин

Sẵn có từ:

ORPHELIA Pharma SAS

Mã ATC:

N03AG04

INN (Tên quốc tế):

vigabatrin

Nhóm trị liệu:

Przeciwpadaczkowe narzędzia,

Khu trị liệu:

Spasms, Infantile; Epilepsies, Partial

Chỉ dẫn điều trị:

Kigabeq podano w niemowląt i dzieci w wieku od 1 miesiąca do mniej niż 7 lat w celu:leczenia w monoterapii infantylnych skurcze (zespół Westa). Leczenie w połączeniu z innymi lekami dla pacjentów z opornym częściowego padaczki (ogniskowa serca) Z lub bez wtórnego uogólnienia, czyli tam, gdzie wszystkie inne odpowiednie leku połączeniu okazały się niewystarczające lub nie byli tolerancyjni.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2018-09-20

Tờ rơi thông tin

                                30
B.
ULOTKA DLA PACJENTA
31
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
KIGABEQ, 100 MG, TABLETKI ROZPUSZCZALNE
Dla dzieci w wieku od 1 miesiąca do poniżej 7 lat
KIGABEQ, 500 MG, TABLETKI ROZPUSZCZALNE
Dla dzieci w wieku od 1 miesiąca do poniżej 7 lat
wigabatryna
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED PODANIEM LEKU
DZIECKU, PONIEWAŻ ZAWIERA
ONA INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
dziecka lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano dziecku. Nie należy go przekazywać innym. Lek
może zaszkodzić innej
osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie same.
-
Jeśli u dziecka wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi dziecka lub
farmaceucie. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Kigabeq i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem przez dziecko leku Kigabeq
3.
Jak stosować lek Kigabeq
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Kigabeq
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK KIGABEQ I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Lek Kigabeq zawiera wigabatrynę i stosuje się go w leczeniu
niemowląt i dzieci w wieku od 1
miesiąca do poniżej 7 lat. Jest on stosowany w leczeniu napadów
padaczkowych wieku niemowlęcego
(zespół Westa) lub, w skojarzeniu z innymi lekami
przeciwpadaczkowymi, w leczeniu częściowych
napadów epileptycznych, które nie są dostatecznie kontrolowane w
ramach obecnego leczenia.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED PRZYJĘCIEM PRZEZ DZIECKO LEKU KIGABEQ
_ _
KIEDY NIE STOSOWAĆ LEKU KIGABEQ:
-
jeżeli dziecko ma alergię na wigabatrynę lub którykolwiek z
pozostałych składników tego leku
(wymienionych w punkcie 6).
OSTRZEŻENIA I ŚRODKI OSTROŻNOŚCI
Przed rozpoczęciem stosowania leku Kigabeq należy omówić to z
lekarzem dziecka, jeżeli
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Kigabeq, 100 mg, tabletki rozpuszczalne
Kigabeq, 500 mg, tabletki rozpuszczalne
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Kigabeq, 100 mg, tabletki rozpuszczalne
Każda tabletka rozpuszczalna zawiera 100 mg wigabatryny.
Kigabeq, 500 mg, tabletki rozpuszczalne
Każda tabletka rozpuszczalna zawiera 500 mg wigabatryny.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka rozpuszczalna
Tabletki owalne barwy białej. Tabletki na jednej ze stron mają
linię podziału pozwalającą na
podzielenie ich na równe dawki.
-
Tabletka o mocy 500 mg ma wymiary: 16,0 mm x 9,0 mm
-
Tabletka o mocy 100 mg ma wymiary: 9,4 mm x 5,3 mm
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Lek Kigabeq jest wskazany do stosowaniu u niemowląt i dzieci w wieku
od 1 miesiąca do poniżej 7.
roku życia w:
-
monoterapii napadów padaczkowych wieku niemowlęcego (zespół
Westa);
-
leczeniu w skojarzeniu z innymi przeciwpadaczkowymi produktami
leczniczymi napadów
częściowych opornych na leczenie (ogniskowe napady padaczkowe),
które są lub nie są wtórnie
uogólnione, w przypadku gdy wszystkie inne właściwe skojarzenia
przeciwpadaczkowych
produktów leczniczych okazały się niewystarczające lub źle
tolerowane.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Leczenie wigabatryną może rozpocząć wyłącznie lekarz
specjalizujący się w leczeniu padaczki,
neurolog lub neurolog dziecięcy. Kontrole w trakcie leczenia powinny
odbywać się pod nadzorem
wymienionych specjalistów.
Dawkowanie
_Monoterapia napadów padaczkowych wieku niemowlęcego (zespół
Westa) _
_ _
Zalecana dawka początkowa wynosi 50 mg/kg mc./dobę. Kolejne dawki
można stopniowo zwiększać
o 25 mg/kg mc./dobę w odstępach 3-dniowych do osiągnięcia
maksymalnej zalecanej dawki
wynoszącej 150 mg/kg mc./dobę. Dawki wigabatryny należy podawać
dwa razy na dobę zgodnie
z poniższą tabelą.
_ _
3
TABELA 1: LICZBA TABLETEK ROZPUSZCZALNYCH W ZALEŻNOŚCI OD 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu