Intuniv

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

guanfacino hidrochloridas

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland Branch

Mã ATC:

C02AC02

INN (Tên quốc tế):

guanfacine

Nhóm trị liệu:

Antiadrenergic agents, centrally acting, Antihypertensives,

Khu trị liệu:

Dėmesio trūkumo sutrikimas su hiperaktyvumu

Chỉ dẫn điều trị:

Intuniv is indicated for the treatment of attention deficit hyperactivity disorder (ADHD) in children and adolescents 6 17 years old for whom stimulants are not suitable, not tolerated or have been shown to be ineffective. Intuniv turi būti naudojamas kaip dalis išsamią ADHD gydymo programa, paprastai įskaitant psichologinę, švietimo ir socialinės priemonės.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2015-09-17

Tờ rơi thông tin

                                37
B. PAKUOTĖS LAPELIS
38
PAKUOTĖS LAPELIS INFORMACIJA PACIENTUI
INTUNIV 1MG PAILGINTO ATPALAIDAVIMO TABLETĖS
INTUNIV 2MG PAILGINTO ATPALAIDAVIMO TABLETĖS
INTUNIV 3MG PAILGINTO ATPALAIDAVIMO TABLETĖS
INTUNIV 4MG PAILGINTO ATPALAIDAVIMO TABLETĖS
guanfacinas
Vykdoma papildoma šio vaisto stebėsena. Tai padės greitai nustatyti
naują saugumo informaciją.
Mums galite padėti pranešdami apie bet kokį Jums pasireiškiantį
šalutinį poveikį. Apie tai, kaip
pranešti apie šalutinį poveikį, žr. 4 skyriaus pabaigoje.
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.

Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.

Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją, vaistininką
arba slaugytoją.

Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų)

Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.

Šis lapelis buvo parengtas manant, kad jį skaitys vaistą
vartojantis asmuo. Jei šio vaisto
duodate savo vaikui, tekste žodį „Jūs“ pakeiskite žodžiais
„Jūsų vaikas“.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Intuniv ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Intuniv
3.
Kaip vartoti Intuniv
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Intuniv
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA INTUNIV IR KAM JIS VARTOJAMAS
KAS YRA INTUNIV
Intuniv sudėtyje yra veikliosios medžiagos guanfacino. Šis vaistas
priskiriamas smegenų aktyvumą
veikiančių vaistų grupei. Šis vaistas gali padėti pagerinti
Jūsų dėmesio sutelkimą, koncentraciją ir
sumažinti Jūsų impulsyvumą ir padidėjusį aktyvumą.
KAM VARTOJAMAS INTUNIV
Šis vaistas skiriamas 6–17 metų amžiaus vaikams ir paaugliams
gydyti nuo aktyvumo ir dėmesio
sutrikimo (ADHD), kai gydyti stimu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
Vykdoma papildoma šio vaistinio preparato stebėsena. Tai padės
greitai nustatyti naują saugumo
informaciją. Sveikatos priežiūros specialistai turi pranešti apie
bet kokias įtariamas nepageidaujamas
reakcijas. Apie tai, kaip pranešti apie nepageidaujamas reakcijas,
žr. 4.8 skyriuje.
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Intuniv 1 mg pailginto atpalaidavimo tabletės
Intuniv 2 mg pailginto atpalaidavimo tabletės
Intuniv 3 mg pailginto atpalaidavimo tabletės
Intuniv 4 mg pailginto atpalaidavimo tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Intuniv 1 mg pailginto atpalaidavimo tabletė
Kiekvienoje tabletėje yra guanfacino hidrochlorido, atitinkančio 1
mg guanfacino.
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas_
Kiekvienoje tabletėje yra 22,41 mg laktozės (monohidrato pavidalu).
Intuniv 2 mg pailginto atpalaidavimo tabletė
Kiekvienoje tabletėje yra guanfacino hidrochlorido, atitinkančio 2
mg guanfacino.
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas_
Kiekvienoje tabletėje yra 44,82 mg laktozės (monohidrato pavidalu).
Intuniv 3 mg pailginto atpalaidavimo tabletė
Kiekvienoje tabletėje yra guanfacino hidrochlorido, atitinkančio 3
mg guanfacino.
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas_
Kiekvienoje tabletėje yra 37,81 mg laktozės (monohidrato pavidalu).
Intuniv 4 mg pailginto atpalaidavimo tabletė
Kiekvienoje tabletėje yra guanfacino hidrochlorido, atitinkančio 4
mg guanfacino.
_Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas_
Kiekvienoje 4 mg tabletėje yra 50,42 mg laktozės (monohidrato
pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Pailginto atpalaidavimo tabletė
Intuniv 1 mg pailginto atpalaidavimo tabletė
7,14 mm apvali balta ar balkšva tabletė, kurios vienoje pusėje
įspaustas įrašas „1MG“, o kitoje
pusėje – „503“.
3
Intuniv 2 mg pailginto atpalaidavimo tabletė
12,34 mm x 6,10 mm dydžio ovali balta ar balkšva tabletė, kurios
vienoje pusėje įspaustas įrašas
„2MG
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu