Giotrif

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

afatynib

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

L01XE13

INN (Tên quốc tế):

afatinib

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Rak, niedrobnokomórkowe płuca

Chỉ dẫn điều trị:

Giotrif w monoterapii jest przeznaczony do leczenia ofEpidermal receptor czynnika wzrostu (EGFR) tgc-naiwnych dorosłych pacjentów z miejscowo-powszechne lub przerzutowego niedrobnokomórkowego raka płuc (NSCLC) z uaktywniającej mutacji EGFR (- ów);lokalnie-postępowym lub przerzutowym NOWOTWOREM płaskonabłonkowy histologii postępuje lub po chemioterapii платиносодержащей.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2013-09-25

Tờ rơi thông tin

                                48
B. ULOTKA DLA PACJENTA
49
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
GIOTRIF 20 MG TABLETKI POWLEKANE
afatynib
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek GIOTRIF i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku GIOTRIF
3.
Jak przyjmować lek GIOTRIF
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek GIOTRIF
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK GIOTRIF I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
GIOTRIF jest lekiem, którego substancją czynną jest afatynib. Jego
działanie polega na blokowaniu
aktywności grupy białek zwanych rodziną ErbB (obejmującą EGFR
[receptor naskórkowego czynnika
wzrostu lub ErbB1], HER2 [ErbB2], ErbB3 i ErbB4). Białka te
uczestniczą we wzroście
i rozprzestrzenianiu się komórek nowotworowych, podlegają też
wpływom zmian (mutacji) w genach,
które są odpowiedzialne za ich produkcję. Lek ten może hamować
wzrost i rozprzestrzenianie się
komórek nowotworowych przez blokowanie aktywności tych białek.
Lek ten jest stosowany w monoterapii w leczeniu dorosłych pacjentów
ze szczególnym podtypem raka
płuca (niedrobnokomórkowym rakiem płuca):

u których występuje zmiana (mutacja) w genie EGFR. Lek GIOTRIF może
zostać przepisany
jako pierwsza terapia przeciwnowotworowa lub jeśli wcześniejsza
chemioterapia okazała się
niewystarczająca.

u który
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
GIOTRIF 20 mg tabletki powlekane
GIOTRIF 30 mg tabletki powlekane
GIOTRIF 40 mg tabletki powlekane
GIOTRIF 50 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
GIOTRIF 20 mg tabletki powlekane
Jedna tabletka powlekana zawiera 20 mg afatynibu (w postaci
dimaleinianu).
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu_
Jedna tabletka powlekana zawiera 118 mg laktozy (w postaci
jednowodnej).
GIOTRIF 30 mg tabletki powlekane
Jedna tabletka powlekana zawiera 30 mg afatynibu (w postaci
dimaleinianu).
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu_
Jedna tabletka powlekana zawiera 176 mg laktozy (w postaci
jednowodnej).
GIOTRIF 40 mg tabletki powlekane
Jedna tabletka powlekana zawiera 40 mg afatynibu (w postaci
dimaleinianu).
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu_
Jedna tabletka powlekana zawiera 235 mg laktozy (w postaci
jednowodnej).
GIOTRIF 50 mg tabletki powlekane
Jedna tabletka powlekana zawiera 50 mg afatynibu (w postaci
dimaleinianu).
_Substancja pomocnicza o znanym działaniu_
Jedna tabletka powlekana zawiera 294 mg laktozy (w postaci
jednowodnej).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana (tabletka).
GIOTRIF 20 mg tabletki powlekane
Biała do żółtawej, okrągła, obustronnie wypukła tabletka
powlekana o ściętych brzegach,
z wytłoczonym kodem „T20” po jednej stronie oraz logo Boehringer
Ingelheim po drugiej stronie.
GIOTRIF 30 mg tabletki powlekane
Ciemnoniebieska, okrągła, obustronnie wypukła tabletka powlekana o
ściętych brzegach,
z wytłoczonym kodem „T30” po jednej stronie oraz logo Boehringer
Ingelheim po drugiej stronie.
GIOTRIF 40 mg tabletki powlekane
Jasnoniebieska, okrągła, obustronnie wypukła tabletka powlekana o
ściętych brzegach, z wytłoczonym
kodem „T40” po jednej stronie oraz logo Boehringer Ingelheim po
drugiej stronie.
GIOTRIF 50 mg tabletki powlekane
Ciemnoniebieska, owalna, obustronnie wypukła tabletka powlekana z
wytłoczonym 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-05-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu