Fortacin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lidokaiin, prilocaine

Sẵn có từ:

Recordati Ireland Ltd.

Mã ATC:

N01BB20

INN (Tên quốc tế):

lidocaine, prilocaine

Nhóm trị liệu:

Anesteetikumid

Khu trị liệu:

Seksuaalne düsfunktsioon, füsioloogiline

Chỉ dẫn điều trị:

Täiskasvanud meeste primaarse enneaegse ejakulatsiooni ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2013-11-15

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
FORTACIN 150 MG/ML + 50 MG/ML NAHASPREI, LAHUS
lidokaiin/prilokaiin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
Kasutage seda ravimit alati täpselt nii, nagu on kirjeldatud selles
infolehes või nagu arst või apteeker
on teile selgitanud.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Lisateabe või nõuannete saamiseks pidage nõu oma apteekriga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
-
Kui te ei tunne end paremini või tunnete end halvemini, peate võtma
ühendust arstiga.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Fortacin ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Fortacin’i kasutamist
3.
Kuidas Fortacin’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Fortacin’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON FORTACIN JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Fortacin on kahe toimeaine, lidokaiini ja prilokaiini, kombinatsioon.
Need ravimid kuuluvad ravimite
rühma, mida nimetatakse lokaalanesteetikumideks.
Fortacin on näidustatud esimesest seksuaalvahekorrast alates ilmnenud
enneaegse ejakulatsiooni
raviks täiskasvanud meestel (18-aastastel ja vanematel). See
tähendab seisundit, kui teil on alati või
peaaegu alati tekkinud ejakulatsioon 1 minuti jooksul
seksuaalvahekorra algusest ning see tekitab teis
negatiivseid emotsioone. Fortacin vähendab sugutipea tundlikkust, et
pikendada ejakulatsioonini
kuluvat aega.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE FORTACIN’I KASUTAMIST
FORTACIN’I EI TOHI KASUTADA
•
kui olete või teie partner on lidokaiini või prilokaiini või selle
ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline;
•
kui teil või teie partneril on varem esinenud allergiat või
tundlikkust teiste sarnase struktuuriga
lokaalanesteetikumide (tuntud kui amiidi tüüpi lokaalanesteetikumid)
suhtes.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
E
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Fortacin 150 mg/ml + 50 mg/ml nahasprei, lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks milliliiter lahust sisaldab 150 mg lidokaiini ja 50 mg
prilokaiini.
Üks pihustus mahuga 50 mikroliitrit sisaldab 7,5 mg lidokaiini ja 2,5
mg prilokaiini.
1 annus võrdub 3 pihustusega.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Nahasprei, lahus.
Värvitu kuni helekollane lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Fortacin on näidustatud esmase enneaegse ejakulatsiooni raviks
täiskasvanud meestel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Soovitatav annus on kolm pihustust, mis aplitseeritakse sugutipea
katmiseks. Iga annus koosneb kokku
22,5 mg lidokaiinist ja 7,5 mg prilokaiinist aplikatsiooni kohta (1
annus võrdub 3 pihustusega).
24 tunni jooksul tohib kasutada maksimaalselt 3 annust vähemalt
4-tunnise vahega annuste vahel.
Patsientide erirühmad
_ _
_Eakad patsiendid _
Annuse kohandamine ei ole eakatel patsientidel vajalik (vt lõik 5.1).
_Neerukahjustus _
Neerukahjustusega patsientidel ei ole kliinilisi uuringuid läbi
viidud, siiski ei ole annuse kohandamine
vajalik ravimi manustamisviisi ja väga väikese süsteemse imendumise
tõttu.
_Maksakahjustus _
Maksakahjustusega patsientidel ei ole kliinilisi uuringuid läbi
viidud, siiski ei ole annuse kohandamine
ravimi manustamisviisi ja väga väikese süsteemse imendumise tõttu
vajalik. Raske maksakahjustuse
korral soovitatakse olla ettevaatlik (vt lõik 4.4).
_Lapsed _
Fortacin’i ei kasutata lastel, sest selle näidustus on esmase
enneaegse ejakulatsiooni ravi.
Manustamisviis
Kutaanne.
Fortacin on näidustatud ainult aplitseerimiseks sugutipeale.
3
Enne esimest kasutamiskorda tuleb spreimahutit veidi raputada ja
seejärel ette valmistada
kasutamiseks, pihustades ravimit kolm korda õhku.
Enne igat järgmist kasutamiskorda tuleb mahutit raputada ja seejärel
ette valmistada kasutamiseks,
pihustades ravimit üks kord õhku.
Eesnahk tuleb sugutipealt tagasi tõmmata. Spreimahutit 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-12-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu