Fluenz Tetra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

A/Darwin/9/2021 (H3N2) - like strain (A/Norway/16606/2021, MEDI 355293) / A/Victoria/2570/2019 (H1N1)pdm09 - like strain (A/Victoria/1/2020, MEDI 340505) / B/Austria/1359417/2021 - like strain (B/Austria/1359417/2021, MEDI 355292) / B/Phuket/3073/2013 - like strain (B/Phuket/3073/2013, MEDI 306444)

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

J07BB03

INN (Tên quốc tế):

influenza vaccine (live attenuated, nasal)

Nhóm trị liệu:

Gripi vaktsiinid, Gripi, live nõrgenenud

Khu trị liệu:

Gripp, inimene

Chỉ dẫn điều trị:

Prophylaxis of influenza in children and adolescents from 24 months to less than 18 years of age. Fluenz Tetra kasutamine peaks põhinema ametlikel soovitustel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2013-12-04

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
FLUENZ TETRA NINASPREI, SUSPENSIOON
Gripivaktsiin (nõrgestatud elusvaktsiin, nasaalne)
ENNE VAKTSIINI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON
TEILE VÕI TEIE LAPSELE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, meditsiiniõe või
apteekriga.
-
Vaktsiin on välja kirjutatud üksnes teile või teie lapsele. Ärge
andke seda kellelegi teisele.
-
Kui ükskõik milline kõrvaltoimetest muutub tõsiseks, pidage nõu
oma arsti, meditsiiniõe
või apteekriga. Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles
infolehes ei ole nimetatud.
Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Fluenz Tetra ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Fluenz Tetra manustamist
3.
Kuidas Fluenz Tetrat manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Fluenz Tetrat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON FLUENZ TETRA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Fluenz Tetra on vaktsiin gripi ennetamiseks. Seda kasutatakse lastel
ja noorukitel vanuses 24 kuud
kuni noorematele kui 18 aastat. Fluenz Tetra aitab organismi kaitsta
nelja vaktsiinis sisalduva
viirusetüve ning teiste nendega lähedalt seotud tüvede eest.
KUIDAS FLUENZ TETRA TOIMIB
Kui inimene saab vaktsiini, loob immuunsüsteem (keha loomulik
kaitsesüsteem) endale
kaitse gripiviiruse vastu. Ükski vaktsiini koostisosadest ei suuda
põhjustada grippi.
Fluenz Tetra vaktsiiniviiruseid kasvatatakse kanamunades. Vaktsiin on
igal aastal suunatud
gripi nelja tüve vastu, järgides Maailma Terviseorganisatsiooni
igaaastaseid soovitusi.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE FLUENZ TETRA MANUSTAMIST
TEILE EI MANUSTATA FLUENZ TETRAT

KUI TE OLETE ALLERGILINE gentamütsiini, želatiini või selle
vaktsiini mõne koostisosa suhtes
(loetletud lõigus 6 “Pakendi sisu ja muu teave”);

kui teil on kunagi esinenud TÕSIST ALLERGILIST REAKTSIOONI munadele
või munavalkudele. Teavet
allergiliste reaktsioonide nähtude kohta vt lõig
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Fluenz Tetra ninasprei, suspensioon
Gripivaktsiin (nõrgestatud elusvaktsiin, nasaalne)
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Järgmise nelja gripiviirustüve** reassortant* (nõrgestatud
elusvaktsiin):
A/Victoria/4897/2022 (H1N1)pdm09 sarnane tüvi
(A/Norway/31694/2022, MEDI 369815)
10
7,0±0,5
FKÜ***
A/Darwin/9/2021 (H3N2) sarnane tüvi
(A/Norway/16606/2021, MEDI 355293)
10
7,0±0,5
FKÜ***
B/Austria/1359417/2021 sarnane tüvi
(B/Austria/1359417/2021, MEDI 355292)
10
7,0±0,5
FKÜ***
B/Phuket/3073/2013 sarnane tüvi
(B/Phuket/3073/2013, MEDI 306444)
10
7,0±0,5
FKÜ***
.......................................................................................................0,2
ml annuse kohta
*
kasvatatud viljastatud kanamunades, mis on saadud hea tervisega
kanakarjalt.
**
kasvatatud Vero rakkudes pöördgeneetika meetodite abil. See ravim
sisaldab geneetiliselt
muundatud organisme (GMO).
***
fluorestseeruva kolde ühik (FFU).
Vaktsiin vastab Maailma Terviseorganisatsiooni soovitustele
(põhjapoolkera jaoks) ja EL-i otsusele
hooaja 2023/2024 kohta.
Vaktsiin võib sisaldada järgmiste ainete jääke: munavalgud (nt
ovalbumiin) ja gentamütsiin.
Ovalbumiini maksimaalne kogus on väiksem kui 0,024 mikrogrammi 0,2 ml
annuse kohta
(0,12 mikrogrammi ml kohta).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Ninasprei, suspensioon
Suspensioon on värvitu või kahvatukollane, läbipaistev või veiklev
ning, mille pH on ligikaudu 7,2.
Võib sisaldada väikesi valgeid osakesi.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Gripi profülaktika 24-kuulistel kuni alla 18 aasta vanustel lastel ja
noorukitel.
Fluenz Tetra kasutamine peab põhinema ametlikel soovitustel.
3
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Lapsed ja noorukid alates 24-ndast elukuust:_
0,2 ml (manustades 0,1 ml ühe ninasõõrme kohta).
Lastele, keda ei ole eelnevalt hooajalise gripi vastu vaktsineeritud,
tuleb manustada vähemalt 4 nädala
möödudes teine annus.
Fluenz Tetrat ei so
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-09-2016

Xem lịch sử tài liệu