Fevaxyn Pentofel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

inactivated feline rhinotracheitis virus, inactivated feline calicivirus, inactivated feline Chlamydophila felis, inactivated feline leukaemia virus, inactivated feline panleukopenia virus

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA 

Mã ATC:

QI06AL01

INN (Tên quốc tế):

inactivated feline panleukopenia virus, calicivirus, rhinotracheitis virus, leukaemia virus and Chlamydophila felis

Nhóm trị liệu:

Kissat

Khu trị liệu:

immunologian osalta

Chỉ dẫn điều trị:

Sillä terveiden kissojen aktiiviseen immunisointiin yhdeksän viikkoa tai vanhempia vastaan kissan panleukopenia ja kissan leukemiaa viruksia vastaan ja hengityselinten sairauksien aiheuttama kissan rinotrakeiitti-virus, kissan kalikivirus-ja Chlamydophila felis.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1997-02-05

Tờ rơi thông tin

                                14
B. PAKKAUSSELOSTE
15
PAKKAUSSELOSTE
FEVAXYN PENTOFEL, INJEKTIONESTE, SUSPENSIO KISSOILLE
1.
MYYNTILUVAN HALTIJAN NIMI JA OSOITE SEKÄ ERÄN
VAPAUTTAMISESTA VASTAAVAN VALMISTAJAN NIMI JA OSOITE
EUROOPAN TALOUSALUEELLA, JOS ERI
Myyntiluvan haltija ja erän vapauttamisesta vastaava valmistaja:
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BELGIA
2.
ELÄINLÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Fevaxyn Pentofel, injektioneste, suspensio kissoille
3.
VAIKUTTAVAT JA MUUT AINEET
1 ml:n annos (kerta-annosruisku)
VAIKUTTAVAT AINEET
SUHTEELLINEN TEHO
Inaktivoitu kissan panleukopeniavirus, kanta CU4
Inaktivoitu kissan calicivirus, kanta 255
Inaktivoitu kissan rinotrakeiittivirus, kanta 605
Inaktivoitu
_Chlamydophila felis_
, kanta Cello
_ _
Inaktivoitu kissan leukemiavirus, kanta 61E
≥ 8,50
≥ 1,26
≥ 1,39
≥ 1,69
≥ 1,45
ADJUVANTIT
Etyleenimaleiinianhydridi (EMA-31)
Neocryl
Emulsigen SA
1 % (v/v)
3 % (v/v)
5 % (v/v)
4.
KÄYTTÖAIHEET
9 viikon ikäisten tai sitä vanhempien terveiden kissojen aktiiviseen
immunisointiin
kissaruttoa, kissan leukemiaa sekä kissan rinotrakeiittiviruksen,
caliciviruksen ja
_Chlamydophila felisin _
aiheuttamia hengitystiesairauksia vastaan.
5.
VASTA-AIHEET
Ei ole.
6.
HAITTAVAIKUTUKSET
Rokotetuilla kissoilla voi ilmetä rokotuksen jälkeen ohimenevää
kuumeilua, oksentelua,
ruokahaluttomuutta ja/tai apeutta. Nämä oireet häviävät yleensä
24 tunnin kuluessa.
16
Paikallisreaktioita kuten turvotusta, kipua, kutinaa tai karvan
lähtöä injektiokohdassa voidaan
havaita.
Anafylaktisia reaktioita, joihin liittyy turvotusta, kutinaa,
hengitys- ja sydäntoimintahäiriöitä,
vakavia maha-suolikanavan oireita (mukaan lukien verioksentelu ja
verenvuotoripuli) tai
sokki, on havaittu ensimmäisten tuntien aikana rokotuksen jälkeen
hyvin harvinaisissa
tapauksissa.
Haittavaikutusten esiintyvyys määritellään seuraavasti:
−
hyvin yleinen (useampi kuin 1/10 hoidettua eläintä saa
haittavaikutuksen)
−
yleinen (useampi kuin 1 mutta alle 10 /100 hoidettua eläintä )
−
melko harvinainen (useam
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
ELÄINLÄÄKKEEN NIMI
Fevaxyn Pentofel, injektioneste, suspensio kissoille
2.
LAADULLINEN JA MÄÄRÄLLINEN KOOSTUMUS
1 ml:n annos (kerta-annosruisku)
VAIKUTTAVAT AINEET
SUHTEELLINEN TEHO
Inaktivoitu kissan panleukopeniavirus, kanta CU4
Inaktivoitu kissan calicivirus, kanta 255
Inaktivoitu kissan rinotrakeiittivirus, kanta 605
Inaktivoitu
_Chlamydophila felis, _
kanta Cello
Inaktivoitu kissan leukemiavirus, kanta 61E
≥ 8,50
≥ 1,26
≥ 1,39
≥ 1,69
≥ 1,45
ADJUVANTIT
Etyleenimaleiinianhydridi (EMA-31)
Neocryl
Emulsigen SA
1 % (v/v)
3 % (v/v)
5 % (v/v)
Täydellinen apuaineluettelo, katso kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, suspensio.
Rokote on haalean vaaleanpunainen maitomainen neste, jossa ei ole
kiinteitä hiukkasia.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KOHDE-ELÄINLAJI
Kissa.
4.2
KÄYTTÖAIHEET KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
9 viikon ikäisten tai sitä vanhempien terveiden kissojen aktiiviseen
immunisointiin
kissaruttoa, kissan leukemiavirusta sekä kissan
rinotrakeiittiviruksen, caliciviruksen ja
_Chlamydophila felisin_
aiheuttamia hengitystiesairauksia vastaan.
4.3
VASTA-AIHEET
Ei ole.
4.4
ERITYISVAROITUKSET KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Rokotus ei vaikuta kissan leukemiavirusinfektion kulkuun, jos kissa on
infektoitunut kissan
leukemiaviruksella (FeLV) rokotushetkellä. Tällöin kissa erittää
leukemiavirusta rokotuksesta
huolimatta. Nämä kissat ovat siis vaaraksi ympäristön herkille
kissoille. Tämän vuoksi
suositellaan, että kissat, joilla on ollut huomattava riski altistua
leukemiavirukselle, testataan
FeLV-antigeenin varalta ennen rokotusta. Testituloksen ollessa
negatiivinen kissat voidaan
rokottaa, mutta positiiviset kissat on eristettävä muista kissoista
ja testattava uudelleen 1-2
3
kuukauden kuluttua. Toisella testauskerralla positiiviset kissat
katsotaan pysyvästi
leukemiaviruksen infektoimiksi ja käsitellään sen mukaisesti.
Toisessa testauksessa
negatiivinen kissa voidaan rokottaa, koska tuolloin kissa on
todennäköisesti parantunut
leukemiavirusinfektiosta.
4.5
K
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-06-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2022

Xem lịch sử tài liệu