Equilis Prequenza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Arklių gripo viruso štamos: A / Equine-2 / Pietų Afrika / 4/03, A / Equine-2 / Newmarket / 2/93

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QI05AA01

INN (Tên quốc tế):

vaccine against equine influenza in horses

Nhóm trị liệu:

Arkliai

Khu trị liệu:

arklių gripo viruso

Chỉ dẫn điều trị:

Nuo šešių mėnesių amžiaus arklių aktyvi imunizacija nuo arklių gripo, siekiant sumažinti klinikinius požymius ir viruso išskyrimą po infekcijos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2005-07-08

Tờ rơi thông tin

                                13
B.
INFORMACINIS LAPELIS
14
INFORMACINIS LAPELIS
EQUILIS PREQUENZA, INJEKCINĖ SUSPENSIJA ARKLIAMS
1.
REGISTRUOTOJO IR UŽ VAISTO SERIJOS IŠLEIDIMĄ ATSAKINGO
GAMINTOJO, JEI JIE SKIRTINGI, PAVADINIMAS IR ADRESAS
Intervet International B.V.
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Nyderlandai
2.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Equilis Prequenza, injekcinė suspensija arkliams
3.
VEIKLIOJI (-IOSIOS) IR KITOS MEDŽIAGOS
Kiekvienoje 1 ml dozėje yra:
VEIKLIŲJŲ MEDŽIAGŲ:
arklių gripo viruso padermių:
A/equine-2/South Africa/4/03
50 AV
1
,
A/equine-2/Newmarket/2/93
50 AV;
1
Antigeno ELISA vienetai
ADJUVANTO:
Iscom-Matrix, kuriame yra:
išgryninto saponino
375 mikrogramai,
cholesterolio
125 mikrogramai,
fosfatidilcholino
62,5 mikrogramo.
Skaidri opalescuojanti suspensija.
4.
INDIKACIJA (-OS)
Arkliams nuo 6 mėn. amžiaus aktyviai imunizuoti nuo arklių gripo,
siekiant sumažinti klinikinius
požymius ir viruso išskyrimą užsikrėtus.
Gripas
Imuniteto pradžia:
2 sav. po pagrindinio vakcinavimo kurso.
Imuniteto trukmė:
5 mėn. po pagrindinio vakcinavimo kurso,
12 mėn. po pirmojo revakcinavimo.
5.
KONTRAINDIKACIJOS
Nėra.
6.
NEPALANKIOS REAKCIJOS
Retai injekcijos vietoje gali atsirasti išplitęs kietas arba
minkštas (daugiausia 5 cm skersmens) tynis,
išnykstantis per 2 d. Retais atvejais injekcijos vieta gali būti
skausminga, dėl to gali atsirasti laikinas
15
funkcinis diskomfortas (sustingimas). Vietinė reakcija gali išplisti
daugiau kaip 5 cm ir išlikti ilgiau
kaip 2 d. labai retais atvejais. Gali pakilti kūno temperatūra,
kartais kartu su mieguistumu ir apetito
nebuvimu, labai retais atvejais vieną dieną, o išimtinėmis
aplinkybėmis – iki 3 d.
Nepalankių reakcijų dažnumas nustatytas vadovaujantis tokia
konvencija:
- labai dažna (nepalankios reakcijos pasireiškė daugiau nei 1 iš
10 gydytų gyvūnų),
- dažna (daugiau nei 1, bet mažiau nei 10 iš 100 gydytų gyvūnų),
- nedažna (daugiau nei 1, bet mažiau nei 10 iš 1 000 gydytų
gyvūnų)
_, _
- reta (daugiau nei 1, bet mažiau ne
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
VETERINARINIO VAISTO APRAŠAS
2
1.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Equilis Prequenza injekcinė suspensija arkliams
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje 1 ml dozėje yra:
VEIKLIŲJŲ MEDŽIAGŲ:
arklių gripo viruso padermių:
A/equine-2/South Africa/4/03
50 AV
1
,
A/equine-2/Newmarket/2/93
50 AV;
1
Antigeno vienetai
ADJUVANTO:
Iscom-Matrix, kuriame yra:
išgryninto saponino
375 mikrogramai,
cholesterolio
125 mikrogramai,
fosfatidilcholino
62,5 mikrogramo.
Išsamų pagalbinių medžiagų sąrašą žr. 6.1 p.
3.
VAISTO FORMA
Injekcinė suspensija.
Skaidri opalescuojanti suspensija.
4.
KLINIKINIAI DUOMENYS
4.1
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS (-YS)
Arkliai.
4.2
NAUDOJIMO INDIKACIJOS, NURODANT PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS
Arkliams nuo 6 mėn. amžiaus aktyviai imunizuoti nuo arklių gripo,
siekiant sumažinti klinikinius
požymius ir viruso išskyrimą užsikrėtus.
Gripas
Imuniteto pradžia:
2 sav. po pagrindinio vakcinavimo kurso.
Imuniteto trukmė:
5 mėn. po pagrindinio vakcinavimo kurso,
12 mėn. po pirmojo revakcinavimo.
4.3
KONTRAINDIKACIJOS
Nėra.
4.4
SPECIALIEJI ĮSPĖJIMAI, NAUDOJANT ATSKIRŲ RŪŠIŲ PASKIRTIES
GYVŪNAMS
Dėl galimo motininių antikūnų poveikio nevakcinuoti jaunesnių nei
6 mėn. amžiaus kumeliukų, ypač
jeigu kumelės buvo revakcinuotos iki kumeliavimosi likus mažiau nei
2 mėn.
Vakcinuoti tik sveikus gyvūnus.
3
4.5
SPECIALIOSIOS NAUDOJIMO ATSARGUMO PRIEMONĖS
Specialiosios atsargumo priemonės, naudojant vaistą gyvūnams
Netaikytinos.
Specialiosios atsargumo priemonės asmenims, naudojantiems vaistą
gyvūnams
Atsitiktinai įsišvirkštus, reikia nedelsiant kreiptis į gydytoją
ir parodyti šio veterinarinio vaisto
informacinį lapelį ar etiketę.
4.6
NEPALANKIOS REAKCIJOS (DAŽNUMAS IR SUNKUMAS)
Retai injekcijos vietoje gali atsirasti išplitęs kietas arba
minkštas (daugiausia 5 cm skersmens) tynis,
išnykstantis per 2 d. Retais atvejais injekcijos vieta gali būti
skausminga, dėl to gali atsirasti laikinas
funkcinis diskomfortas (sustingimas). Vietinė r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-12-2020