Enviage

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aliskiren

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA02

INN (Tên quốc tế):

aliskiren

Nhóm trị liệu:

Agentes que actúan sobre el sistema renina-angiotensina

Khu trị liệu:

Hipertensión

Chỉ dẫn điều trị:

El tratamiento de la hipertensión esencial.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2007-08-22

Tờ rơi thông tin

                                B. PROSPECTO
40
Medicamento con autorización anulada
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
ENVIAGE 150 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
Aliskiren
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR EL
MEDICAMENTO.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su m
édico o farmacéutico.
-
Este m
edicamento se le ha recetado a usted y no debe dárselo a otras
personas, aunque tengan
los mismos síntomas, ya que puede perjudicarles.
-
Si considera que alguno de los efectos adversos que sufre es grave o
si aprecia cualquier efecto
adverso no mencionado en este prospecto, informe a su médico o
farmacéutico.
CONTENIDO DEL PROSPECTO:
1.
Qué es Enviage y para qué se utiliza
2.
Antes de tomar Enviage
3.
Cómo tomar Enviage
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Enviage
6.
Información adicional
1.
QUÉ ES ENVIAGE Y PARA QUÉ SE UTILIZ
A
Enviage pertenece a nueva clase de medicamentos llamados inhibidores
de la renina. Enviage ayuda a
dism
inuir la hipertensión (presión arterial alta). Los inhibidores de la
renina reducen la cantidad de
angiotensina II que el organismo puede producir. La angiotensina II
causa un estrechamiento de los
vasos sanguíneos, lo que aumenta la presión arterial. La reducción
de los niveles de angiotensina II
permite que los vasos sanguíneos se relajen, lo que disminuye la
presión arterial.
La hipertensión aumenta la carga de trabajo del corazón y de las
arterias. Si esto continúa durante
m
ucho tiempo, se pueden dañar los vasos sanguíneos del cerebro,
corazón y riñones, lo que puede
provocar ictus, fallo cardíaco, infarto de miocardio o fallo renal.
La disminución de la presión arterial
al nivel normal reduce el riesgo de desarrollar estas enfermedades.
2.
ANTES DE TOMAR ENVIAGE
NO TOME ENVIAGE
-
si es alérgico (hipersensible) a aliskiren o a cualquiera de los
demás componentes de Enviage. Si
cree que puede ser alérgico, consulte a su médico.
-
si alguna vez ya ha experimentado angioedem
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
1
Medicamento con autorización anulada
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENT0
Enviage 150 mg comprimidos recubiertos con película
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada comprimido recubierto con película contiene 150 m
g de aliskiren (como hemifumarato).
Para consultar la lista completa de excipientes ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido recubierto con película
Comprimido redondo, rosa claro, biconvexo, marcado con ‘IL’ en una
cara y
‘NVR’ en la otra.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Tratamiento de la hipertensión esencial.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
La dosis recomendada de Enviage es de 150 mg una vez al día. En
pacientes en los que la presión
arterial no esté adecuadam
ente controlada, la dosis puede aumentarse hasta 300 mg una vez al
día.
El 85-90% del efecto antihipertensivo se alcanza dentro de las dos
primeras semanas de tratamiento
con 150 m
g una vez al día.
Enviage puede usarse solo o en combinación con otros agentes
antihipertensivos (ver secciones 4.4 y
5.1).
Enviage debe tomarse con una comida ligera una vez al día,
preferiblemente a la misma hora cada día.
Junto con Enviage no se debe tom
ar zumo de pomelo.
Insuficiencia renal
No se requiere un ajuste de la dosis inicial en pacientes con
insuficiencia renal leve a grave (ver
secciones 4.4 y
5.2).
Insuficiencia hepática
No se requiere un ajuste de la dosis inicial en pacientes con
insuficiencia hepática leve a grave (ver
sección 5.2).
Pacientes de edad avanzada (mayores de 65 años)
No se requiere un ajuste de la dosis inicial en pacientes de edad
avanzada.
Pacientes pediátricos (menores de 18 años)
Enviage no está recomendado para uso en niños y
adolescentes menores de 18 años debido a la
ausencia de datos sobre seguridad y eficacia (ver sección 5.2).
4.3
CONTRAINDICACIONES
Hipersensibilidad al principio activo o a alguno de los excipientes.
2
Medicamento con autorización anulada
Antecedentes de angioedema co
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-05-2011
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-05-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-05-2011
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-05-2011

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu