Dynepo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Thụy Điển

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

epoetin delta

Sẵn có từ:

Shire Pharmaceutical Contracts Limited

Mã ATC:

B03XA

INN (Tên quốc tế):

epoetin delta

Nhóm trị liệu:

Antianemiska preparat

Khu trị liệu:

Kidney Failure, Chronic; Anemia

Chỉ dẫn điều trị:

Dynepo är indicerat för behandling av symptomatisk anemi associerad med kroniskt njursvikt (CRF) hos vuxna patienter. Det kan användas till patienter i dialys och hos patienter som inte är i dialys.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

kallas

Ngày ủy quyền:

2002-03-18

Tờ rơi thông tin

                                Läkemedlet är inte längre godkänt för försäljning
65
B. BIPACKSEDEL
Läkemedlet är inte längre godkänt för försäljning
66
BIPACKSEDEL: INFORMATION TILL ANVÄNDAREN
DYNEPO 1 000 IU/0,5 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 2 000 IU/0,5 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 3 000 IU/0,3 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 4 000 IU/0,4 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 5 000 IU/0,5 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 6 000 IU/0,3 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 8 000 IU/0,4 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
DYNEPO 10 000 IU/0,5 ML INJEKTIONSVÄTSKA, LÖSNING, I EN FÖRFYLLD
SPRUTA
Epoetin delta
LÄS NOGA IGENOM DENNA BIPACKSEDEL INNAN DU BÖRJAR ANVÄNDA DETTA
LÄKEMEDEL.
-
Spara denna bipacksedel, du kan behöva läsa om den.
-
Om du har ytterligare frågor vänd dig till läkare eller apotek.
-
Detta läkemedel har ordinerats åt dig. Ge det inte till andra. Det
kan skada dem, även om de
uppvisar symptom som liknar dina.
-
Om några biverkningar blir värre eller om du märker några
biverkningar som inte nämns i
denna information, kontakta läkare eller apotek.
I DENNA BIPACKSEDEL FINNER DU INFORMATION OM:
1.
Vad är Dynepo och vad används det för
2.
Innan du använder Dynepo
3.
Hur du tar Dynepo
4.
Eventuella biverkningar
5.
Hur Dynepo ska förvaras
6.
Övriga upplysningar
1.
VAD ÄR DYNEPO OCH VAD ANVÄNDS DET FÖR
Epoetin delta är ett humant erytropoetin tillverkat genom en
teknologisk process kallad genaktivering,
vilken använder en human cellinje.
Epoetin delta är ett hormon som stimulerar produktionen av röda
blodkroppar i benmärgen. Röda
blodkroppar är väldigt viktiga eftersom de innehåller hemoglobin,
ett protein som distribuerar syre i
kroppen.
Dynepo används för behandling av symtom på blodbrist (anemi),
(vilka omfattar trötthet svaghet och
andfåddhet) till följd av kronisk njursvikt hos vuxna patienter
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Läkemedlet är inte längre godkänt för försäljning
1
BILAGA I
PRODUKTRESUMÉ
Läkemedlet är inte längre godkänt för försäljning
2
1.
LÄKEMEDLETS NAMN
Dynepo 1 000 IU/0,5 ml, injektionsvätska, lösning i förfylld
spruta.
2.
KVALITATIV OCH KVANTITATIV SAMMANSÄTTNING
Förfylld spruta innehållande 1 000 IU per 0,5 ml dos (2 000 IU/ml)
av den aktiva substansen epoetin
delta. Epoetin delta framställs i humana celler (HT-1080) med
genaktiveringsteknik.
För fullständig förteckning över hjälpämnen, se avsnitt 6.1.
3.
LÄKEMEDELSFORM
Injektionsvätska, lösning i förfylld spruta.
Klar, färglös och vattenliknande.
4.
KLINISKA UPPGIFTER
4.1
TERAPEUTISKA INDIKATIONER
Dynepo är indicerat för behandling av symtomatisk anemi associerad
med kronisk njursvikt hos vuxna
patienter. Det kan användas för patienter som genomgår dialys samt
för patienter som inte genomgår
dialys.
4.2
DOSERING OCH ADMINISTRERINGSSÄTT
Behandling med Dynepo skall påbörjas av läkare med erfarenhet av
behandling av anemi associerad
med kronisk njursvikt..
Doseringen av Dynepo måste justeras individuellt för att bibehålla
hemoglobinnivån inom intervallet
10-12 g/dl.
Anemisymtom och sequelae kan variera med ålder, kön och total
sjukdomsbörda. En läkarbedömning
av den enskilda patientens kliniska förlopp och tillstånd är
nödvändig. Dynepo ska administreras
antingen subkutant eller intravenöst för att öka hemoglobinhalten
till högst 12 g/dl (7,5 mmol/l).
Subkutan användning är att föredra till patienter som inte får
hemodialys för att undvika att sticka hål
på perifera vener.
På grund av intrapatientvariabilitet kan individuella
hemoglobinvärden för en patient tillfälligt över-
och underskrida den önskade hemoglobinnivån. Hemoglobinvariabilitet
bör åtgärdas med dos-
anpassning och bör eftersträva en hemoglobinhalt mellan 10 g/dl (6,2
mmol/dl) och 12 g/dl
(7,5 mmol/l). En hemoglobinnivå som förblir över 12 g/dl (7,5
mmol/l) ska undvikas. Riktlinjer för
lämplig dosjustering när hemogl
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-03-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-03-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-03-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-03-2008

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu