Cuprior

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Trientine tetrahydrochloride

Sẵn có từ:

GMP-Orphan SA

Mã ATC:

A16AX

INN (Tên quốc tế):

trientine

Nhóm trị liệu:

Muud alimentary seedetrakti ja ainevahetust tooted,

Khu trị liệu:

Hepatolentikulaarne degeneratsioon

Chỉ dẫn điều trị:

Cuprior on näidustatud ravi Wilsoni tõbi täiskasvanutel, noorukitel ja lastel ≥ 5 aastat talu, D-penitsillamiin ravi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2017-09-05

Tờ rơi thông tin

                                16
B. PAKENDI INFOLEHT
17
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
CUPRIOR 150 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
trientiin
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Cuprior ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Cupriori võtmist
3.
Kuidas Cupriori võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Cupriori säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CUPRIOR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Cuprior on Wilsoni tõve raviks kasutatav ravim, mis sisaldab
toimeainet trientiini.
Wilsoni tõbi on pärilik haigus, mille korral organism ei suuda kehas
vaske normaalselt transportida
ega seda normaalsel viisil (maksast seedetrakti eritamise teel)
organismist eemaldada. See tähendab, et
söögis ja joogis olevad väikesed vasekogused kogunevad,
põhjustades vasesisalduse ülemäärase
suurenemise, mis võib põhjustada maksakahjustust ja närvisüsteemi
probleeme. Selle ravimi
peamiseks toimeks on organismis oleva vasega seondumine, mille
tulemusena on võimalik vask
organismist uriiniga eemaldada, aidates vähendada vasesisaldust
organismis. Ravim võib vasega
seonduda ka sooles ja vähendada imenduva vase hulka.
Cupriori määratakse täiskasvanutele, noorukitele ja 5-aastastele ja
vanematele lastele, kes ei talu teist
selle haiguse raviks kasutatavat ravimit, penitsillamiini.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE CUPRIORI VÕTMIST
CUPRIORI EI TOHI VÕTTA
-
kui olete trientiini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Cuprior 150 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab
trientiintetravesinikkloriidi koguses, mis vastab 150 mg
trientiinile.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Kollane 16 mm x 8 mm piklik õhukese polümeerikattega tablett, mille
mõlemal küljel on poolitusjoon.
Tableti saab jagada võrdseteks annusteks.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Cuprior on näidustatud Wilsoni tõve raviks nendel täiskasvanutel,
noorukitel ja ≥ 5aastastel lastel, kes
ei talu D-penitsillamiini ravi.
_ _
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi tohib alustada ainult Wilsoni tõve ravis kogenud eriarst.
Annustamine
Algannus on tavaliselt annusevahemiku väikseim annus. Edaspidi peab
annust kohandama lähtuvalt
patsiendi kliinilisest reageerimisest ravile (vt lõik 4.4).
_ _
_Täiskasvanud _
Soovitatav annus on vahemikus 450...975 mg (3 kuni 6 ja pool õhukese
polümeerikattega tabletti)
ööpäevas, jagatuna 2...4 annuseks.
_Lapsed _
Algannus lastel on väiksem kui täiskasvanutel ja sõltub lapse
vanusest ning selle väljaarvutamiseks
võib kasutada kehakaalu. Seejärel tuleb annust kohandada lapse
ravivastuse järgi (vt lõik 4.4).
_Lapsed ja noorukid (≥ 5...18aastased) _
Annus on tavaliselt vahemikus 225...600 mg ööpäevas (poolteist kuni
4 õhukese polümeerikattega
tabletti), jagatuna 2...4 annuseks.
_< 5aastased lapsed _
Trientiini ohutus ja efektiivsus < 5aastastel lastel ei ole
tõestatud.
See ravimvorm ei sobi kasutamiseks < 5aastastele lastele.
Cupriori soovitatavad annused milligrammides esitatakse trientiini
kohta (s.t mitte trientiini soola
trientiintetravesinikkloriidi milligrammidena).
3
_Patsientide erirühmad _
_Eakad _
Eakatel patsientidel ei ole annuste kohandamine nõutav.
_Neerufunktsiooni kahjustus _
Neerufunktsiooni kahjustusega patsientide ravi kohta on andmed
piiratud. Nendel patsientidel e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu