Cufence

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

trientiiniin dihydrochloride

Sẵn có từ:

Univar Solutions BV

Mã ATC:

A16A

INN (Tên quốc tế):

trientine dihydrochloride

Nhóm trị liệu:

Muut ruuansulatuselimistön sairauksien ja aineenvaihduntasairauksien lääkkeet,

Khu trị liệu:

Hepatolentulaarinen rappeuma

Chỉ dẫn điều trị:

Cufence on tarkoitettu hoitoon Wilsonin taudin potilailla, jotka eivät siedä D-Penisillamiini hoito, aikuisille ja lapsille 5 vuotta tai vanhempi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2019-07-25

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKKAUSSELOSTE
26
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
CUFENCE 100 MG KOVAT KAPSELIT
CUFENCE 200 MG KOVAT KAPSELIT
trientiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Cufence on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Cufence-valmistetta
3.
Miten Cufence-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Cufence-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CUFENCE ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Cufence on lääke, jota käytetään Wilsonin taudin hoitoon
aikuisilla, nuorilla ja 5-vuotiailla ja
vanhemmilla lapsilla. Se on tarkoitettu sellaisten potilaiden
käytettäväksi, jotka eivät voi käyttää D-
penisillamiini-nimistä toista lääkettä sen aiheuttamien
haittavaikutusten vuoksi.
Cufence sisältää vaikuttavana aineena trientiiniä, joka on kuparia
kelatoiva aine ja jota käytetään
ylimääräisen kuparin poistamiseen kehosta. Cufence sitoutuu
kupariin, minkä jälkeen se poistuu
kehosta.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT CUFENCE-VALMISTETTA
ÄLÄ OTA CUFENCE-VALMISTETTA
jos olet allerginen trientiinille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu kohdassa 6).
Allergian merkkejä ovat ihottuma, kutina, kasvojen turvotus, heikotus
ja hengitysongelmat.
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Lääkä
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Cufence 100 mg kovat kapselit
Cufence 200 mg kovat kapselit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Cufence 100 mg kovat kapselit
Jokainen kova kapseli sisältää 150 mg trientiinidihydrokloridia,
mikä vastaa 100 mg trientiiniä.
Cufence 200 mg kovat kapselit
Jokainen kova kapseli sisältää 300 mg trientiinidihydrokloridia,
mikä vastaa 200 mg trientiiniä.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kapseli, kova
Cufence 100 mg kovat kapselit
Valkoinen, soikea, koon 3 kapseli, johon on painettu ”Cufence 100”
harmaalla musteella.
Cufence 200 mg kovat kapselit
Valkoinen, soikea, koon 0 kapseli, johon on painettu ”Cufence”
harmaalla musteella.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Cufence on tarkoitettu Wilsonin taudin hoitoon aikuisille, nuorille ja
vähintään 5-vuotiaille lapsille,
jotka eivät siedä D-penisillamiinihoitoa.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon saa aloittaa vain erikoislääkäri, jolla on kokemusta
Wilsonin taudin hoidosta.
Annostus
Aloitusannos vastaa yleensä pienintä suositeltua annosta, ja annosta
pitää sen jälkeen säätää potilaan
kliinisen vasteen mukaan (ks. kohta 4.4).
Suositeltu annos on 800 – 1 600 mg vuorokaudessa 2–4 jaettuna
annoksena.
Cufence-valmisteen suositellut annokset ilmaistaan milligrammoina
trientiiniemästä (ei
milligrammoina trientiinin dihydrokloridisuolaa) (ks. kohta 4.4).
Erityisryhmät
_ _
_Iäkkäät potilaat _
3
Cufence-valmisteen osalta ei ole riittävästi kliinisiä tietoja,
jotta voitaisiin määrittää, onko iäkkäiden ja
nuorempien potilaiden hoitovasteissa eroja. Yleensä annoksen
valinnassa on toimittava varoen, ja
aloitusannos tulee yleensä valita aikuisille suositellun
annostusalueen alapäästä. Annoksen valinnassa
on otettava huomioon se, että iäkkäillä potilailla on useammin
maksan, munuaisten tai sydämen
toiminnanvajausta. Myös muut sairaudet ja lääkehoidot on
huomioitava.
_Munuaisten vajaatoiminta _
Munuaisten vajaatoimintaa sairastavia potil
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-10-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu