Clopidogrel Acino

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

clopidogrel

Sẵn có từ:

Acino AG

Mã ATC:

B01AC04

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel

Nhóm trị liệu:

Antitrombotikus szerek

Khu trị liệu:

Peripheral Vascular Diseases; Acute Coronary Syndrome; Myocardial Infarction; Stroke

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel is indicated in adults for the prevention of atherothrombotic events in: , , , Patients suffering from myocardial infarction (from a few days until less than 35 days), ischaemic stroke (from 7 days until less than 6 months) or established peripheral arterial disease, Non-ST segment elevation acute coronary syndrome (unstable angina or non-Q-wave myocardial infarction), including patients undergoing a stent placement following percutaneous coronary intervention, in combination with acetylsalicylic acid (ASA), ST segment elevation acute myocardial infarction, in combination with ASA in medically treated patients eligible for thrombolytic therapy, Patients suffering from acute coronary syndrome. , ,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

2009-07-28

Tờ rơi thông tin

                                26
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
27
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
CLOPIDOGREL ACINO 75 MG FILMTABLETTA
klopidogrél
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is
szüksége lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez
hasonlóak.
-
Ha Önnél bármielyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa
erről kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Clopidogrel Acino és milyen betegségek
esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók az Clopidogrel Acino szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Clopidogrel Acino-ot?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell az Clopidogrel Acino-ot tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A CLOPIDOGREL ACINO ÉS MILYEN BETEGSÉGEK
ESETÉN ALKALMAZHATÓ?
A Clopidogrel Acino klopidogrélt tartalmaz és a vérlemezkék ellen
ható gyógyszerek csoportjába
tartozik. A vérlemezkék (más néven trombociták) nagyon apró
részecskék, melyek a véralvadáskor
összetapadnak. A vérlemezke ellen ható gyógyszerek, az
összetapadást megakadályozva, csökkentik a
vérrögképződés lehetőségét (ezt a folyamatot trombózisnak
nevezik).
A Clopidogrel Acino-ot felnőttek szedik, alkalmazásának célja a
vérrögképződés (trombusok)
megakadályozása az elmeszesedett erekben (artériákban), ez a
folyamat az aterotrombózis, mely
aterotrombotikus eseményekhez vezethet (úgymint a szélütés,
szívroham vagy halál).
Clopidogrel Acino-ot írtak fel Önnek a v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
A gyógyszer forgalomba hozatali engedélye megszűnt
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Clopidogrel Acino 75 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
75 mg klopidogrél filmtablettánként (bezilát formájában).
Ismert hatású segédanyagok
3,80 mg hidrogénezett ricinusolaj filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Fehér vagy törtfehér, márványos felületű, kerek, mindkét
oldalán domború filmtabletta.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A klopidogrél felnőtteknél az atherothrombotikus események
prevenciójára javallt:

myocardialis infarctusban (az eseményt követő néhány nappal, de
legfeljebb 35 napon
belül elkezdve a kezelést) ischaemiás stroke-ban (az eseményt
követően 7 nappal, de
legfeljebb 6 hónapon belül elkezdve a kezelést), vagy bizonyított
perifériás artériás
betegségben szenvedő betegekben.

akut coronaria szindrómában szenvedő betegekben:
-
ST-eleváció nélküli akut coronaria szindrómában (instabil angina
vagy non-Q myocardialis
infarctus), beleértve a perkután coronaria beavatkozást követő
stent beültetésen átesett
betegeket, acetilszalicilsav (ASA) kezeléssel kombinálva.
-
ST-elevációval járó akut myocardialis infarctusban
acetilszalicilsavval (ASA) kombinálva a
trombolítikus kezelésre alkalmas kezelt betegekben.
_Atherothromboticus és thromboemboliás események prevenciója
pitvarfibrilláció fennállása esetén. _
Azoknál a pitvarfibrillációban szenvedő felnőtt betegeknél, akik
a vaszkuláris események
kialakulásának legalább egy kockázati tényezőjével
rendelkeznek, akiknél nem alkalmazható
K-vitamin-antagonista-terápia és akiknél alacsony a vérzés
kialakulásának kockázata, az
atherothromboticus, illetve thromboemboliás események, köztük a
stroke prevenciójára is az
ASA-klopidogrél kombináció javasolt.
Részletesebb ismertetést lásd 5.1 pont
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMA
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-08-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-08-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này