Clopidogrel / Acetylsalicylic acid Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Thụy Điển

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Acetylsalicylic acid, clopidogrel hydrogen sulfate

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

B01AC30

INN (Tên quốc tế):

clopidogrel, acetylsalicylic acid

Nhóm trị liệu:

Antitrombotiska medel

Khu trị liệu:

Acute Coronary Syndrome; Myocardial Infarction

Chỉ dẫn điều trị:

Clopidogrel/Acetylsalicylsyra Mylan är indicerat för sekundär prevention av atherothrombotic händelser hos vuxna patienter som redan tar både klopidogrel och acetylsalicylsyra (ASA). Clopidogrel/Acetylsalicylsyra Mylan är en fast dos kombination läkemedel för fortsatt behandling i:Icke-ST-segment höjd akuta koronara syndrom (instabil angina eller icke-Q-våg hjärtinfarkt), inklusive patienter som genomgår en stent placering efter perkutan koronar interventionST segment höjd akut hjärtinfarkt i medicinskt behandlade patienter berättigade till trombolysbehandling.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

auktoriserad

Ngày ủy quyền:

2020-01-09

Tờ rơi thông tin

                                43
B. BIPACKSEDEL
44
BIPACKSEDEL: INFORMATION TILL PATIENTEN
CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID VIATRIS 75 MG/75 MG FILMDRAGERADE
TABLETTER
CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID VIATRIS 75 MG/100 MG FILMDRAGERADE
TABLETTER
klopidogrel/acetylsalicylsyra
LÄS NOGA IGENOM DENNA BIPACKSEDEL INNAN DU BÖRJAR TA DETTA
LÄKEMEDEL. DEN INNEHÅLLER
INFORMATION SOM ÄR VIKTIG FÖR DIG.
–
Spara denna information, du kan behöva läsa den igen.
–
Om du har ytterligare frågor vänd dig till läkare eller
apotekspersonal.
–
Detta läkemedel har ordinerats enbart åt dig. Ge det inte till
andra. Det kan skada dem, även om
de uppvisar sjukdomstecken som liknar dina.
–
Om du får biverkningar, tala med läkare eller apotekspersonal. Detta
gäller även eventuella
biverkningar som inte nämns i denna information. Se avsnitt 4.
I DENNA BIPACKSEDEL FINNS INFORMATION OM FÖLJANDE:
1.
Vad Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris är och vad det används
för
2.
Vad du behöver veta innan du tar Clopidogrel/Acetylsalicylic acid
Viatris
3.
Hur du tar Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris
4.
Eventuella biverkningar
5.
Hur Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris ska förvaras
6.
Förpackningens innehåll och övriga upplysningar
1.
VAD CLOPIDOGREL/ACETYLSALICYLIC ACID VIATRIS ÄR OCH VAD DET ANVÄNDS
FÖR
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris innehåller klopidogrel och
acetylsalicylsyra (ASA) och tillhör
en grupp av läkemedel som kallas trombocythämmande medel.
Trombocyter är mycket små celler i
blodet som bildar koagel (klumpar) vid koagulation av blodet (blodets
levring). Genom att hindra
denna bildning av koagel i vissa typer av blodkärl (kallade artärer)
minskar trombocythämmande
medel riskerna för att blodkoagel bildas (en process som kallas
trombos).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris används av vuxna för att
förhindra bildning av blodproppar i
åderförkalkade artärer som kan leda till aterotrombotiska
händelser (såsom slaganfall (stroke),
hjärtattack eller död).
Du har fått Clopidogrel/Acetylsali
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAGA I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÄKEMEDLETS NAMN
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris 75 mg/75 mg filmdragerade
tabletter
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris 75 mg/100 mg filmdragerade
tabletter
2.
KVALITATIV OCH KVANTITATIV SAMMANSÄTTNING
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris 75 mg/75 mg filmdragerade
tabletter
Varje filmdragerad tablett innehåller 75 mg klopidogrel (som
vätesulfat) och 75 mg acetylsalicylsyra
(ASA).
_Hjälpämnen med känd effekt _
Varje filmdragerad tablett innehåller 48 mg laktos.
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris 75 mg/100 mg filmdragerade
tabletter
Varje filmdragerad tablett innehåller 75 mg klopidogrel (som
vätesulfat) och 100 mg acetylsalicylsyra.
(ASA).
_Hjälpämnen med känd effekt _
Varje filmdragerad tablett innehåller 48 mg laktos och 81 mg
Allurarött AC.
För fullständig förteckning över hjälpämnen, se avsnitt 6.1.
3.
LÄKEMEDELSFORM
Filmdragerad tablett (tablett).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris 75 mg/75 mg filmdragerade
tabletter
Gula, ovala, bikonvexa filmdragerade tabletter cirka 14,5 mm × 7,4 mm
märkt med ”CA2” på ena
sidan av tabletten och ”M” på den andra sidan.
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris 75 mg/100 mg filmdragerade
tabletter
Rosa, ovala, bikonvexa filmdragerade tabletter cirka 14,8 mm × 7,8 mm
märkt med ”CA3” på ena
sidan av tabletten och ”M” på den andra sidan.
4.
KLINISKA UPPGIFTER
4.1
TERAPEUTISKA INDIKATIONER
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris är indicerat för
sekundärprevention av aterotrombotiska
händelser hos vuxna patienter som redan tar både klopidogrel och
acetylsalicylsyra (ASA).
Clopidogrel/Acetylsalicylic acid Viatris är en fast
läkemedelskombination för fortsatt behandling i fall
av:

Akuta koronara syndrom utan ST-höjning (instabil angina eller icke
-Q-vågsinfarkt) inklusive
patienter som genomgår stentbehandling efter koronarangioplastik
(PCI)

Akut hjärtinfarkt med ST-höjning (STEMI) hos patienter som genomgår
PCI (inklusive
patienter som genomgår stentb
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-01-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này