Circadin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

melatoniin

Sẵn có từ:

RAD Neurim Pharmaceuticals EEC SARL

Mã ATC:

N05CH01

INN (Tên quốc tế):

melatonin

Nhóm trị liệu:

Psühhoeptikumid

Khu trị liệu:

Unehäirete ja hoolduse häired

Chỉ dẫn điều trị:

Circadin on näidustatud, kui monoteraapia primaarse unetuse lühiajaliseks raviks, mida iseloomustab halva kvaliteediga uni vähemalt 55 saavatel või üle.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2007-06-29

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKENDI INFOLEHT
20
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
CIRCADIN 2 MG TOIMEAINET PROLONGEERITULT VABASTAVAD TABLETID
Melatoniin
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Circadin ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Circadini võtmist
3.
Kuidas Circadini võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Circadini säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CIRCADIN JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Circadini toimeaine on melatoniin, mis kuulub organismi poolt
toodetavate hormoonide hulka.
Circadini kasutatakse ainsa ravimina primaarse insomnia (püsiv
uinumise või unes püsimise raskus või
halva kvaliteediga uni) lühiajaliseks raviks 55-aastastel ja
vanematel patsientidel. Primaarne tähendab,
et unetuse põhjust, sh meditsiinilist, vaimset ega keskkonnaga seotud
põhjust, ei ole välja selgitatud.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE CIRCADINI VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE CIRCADINI
-
kui olete melatoniini või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Circadini võtmist pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Kui teil on maksa- või neeruhäireid. Circadini kasutamist maksa-
või neeruhaigustega isikutel ei
ole uuritud, pidage nõu arstiga enne Circadini kasutamist, sest selle
kasutamine ei ole
soovitatav.
-
Kui arst on teile rääkinud, et teil on teatavate suhkrute talumatus.
-
Kui teile on öeldud, et teil on autoimmuunne haigus (mille puhul
organismi ‘ründab’ selle enda
immuunsüsteem). Circadini kas
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Circadin 2 mg toimeainet prolongeeritult vabastavad tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks toimeainet prolongeeritult vabastav tablett sisaldab 2 mg
melatoniini.
Teadaolevat toimet omav abiaine: iga toimeainet prolongeeritult
vabastav tablett sisaldab 80 mg
laktoosmonohüdraati.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Toimeainet prolongeeritult vabastavad tabletid
Valged kuni kollakasvalged ümmargused kaksikkumerad tabletid
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Circadin on näidustatud lühiajaliseks monoteraapiaks üle
55-aastastel patsientidel primaarse insomnia
korral, mida iseloomustab une halb kvaliteet.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Soovitatav annus on 2 mg üks kord ööpäevas 1−2 tundi enne
magamaminekut ja pärast sööki. Sellise
annusega võib jätkata kuni kolmteist nädalat.
_Lapsed _
Circadini ohutus ja efektiivsus lastel vanuses 0 kuni 18 aastat ei ole
veel tõestatud.
Selles patsiendirühmas võivad manustamiseks paremini sobida teised
ravimvormid / tugevused.
Praegu olemasolevaid andmeid on kirjeldatud lõigus 5.1.
_Neerukahjustus _
Ühegi neerukahjustuse staadiumi mõju melatoniini farmakokineetikale
ei ole uuritud. Sellistele
patsientidele tuleb melatoniini manustada ettevaatusega.
_Maksakahjustus _
Circadini kasutuse kohta maksakahjustusega patsientidel andmed
puuduvad. Avaldatud andmete
kohaselt on maksakahjustusega patsientidel melatoniini kliirensi
vähenemise tõttu endogeense
melatoniini tase päevasel ajal suurenenud. Sellest tulenevalt ei ole
soovitatav kasutada Circadini
maksakahjustusega patsientidel.
Manustamisviis
Suukaudne. Tabletid tuleb tervelt alla neelata, et säilitada nende
toimeainet prolongeeritult
vabastamise võime. Neelamise hõlbustamiseks purustada ega katki
närida ei ole lubatud.
3
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED
Ülitundlikkus toimeaine või lõigus 6.1 loetletud mis tahes abiaine
suhtes.
4.4
ERIHOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD KASUTAMISEL
Circadin võib põhju
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-06-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu