Carbaglu

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

karglumiinihappoa

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

A16AA05

INN (Tên quốc tế):

carglumic acid

Nhóm trị liệu:

Muut ruuansulatuselimistön sairauksien ja aineenvaihduntasairauksien lääkkeet,

Khu trị liệu:

Amino Acid Metabolism, Inborn Errors; Propionic Acidemia

Chỉ dẫn điều trị:

Carbaglu on tarkoitettu hoito:hyperammonaemia koska N-asetyyli-syntaasin ensisijainen puutos;hyperammonaemia koska isovaleriaa acidaemia;hyperammonaemia koska methymalonic acidaemia;hyperammonaemia koska propioni-acidaemia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2003-01-24

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKKAUSSELOSTE
20
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
CARBAGLU 200 MG DISPERGOITUVAT TABLETIT
KARGLUUMIHAPPO
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa haittaa
muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Carbaglu on ja mihin sitä käytetään.
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Carbaglu-valmistetta
3.
Miten Carbaglu-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5
Carbaglu-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ CARBAGLU ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Carbaglu saattaa auttaa liian korkean plasman ammoniakkitason
(kohonneen veren
ammoniakkipitoisuuden) alentamisessa. Ammoniakki on erityisen
myrkyllistä aivoille ja johtaa
vakavissa tapauksissa tajunnan tason alenemiseen ja koomaan.
Hyperammonemia saattaa johtua
•
tietyn maksaentsyymin, N-asetyyliglutamaattisyntaasin, puutteesta.
Potilaat, joilla on tämä
harvinainen sairaus, eivät pysty poistamaan proteiinin nauttimisen
jälkeen kertyvää
typpijätettä.
Tämä sairaus kestää potilaan koko eliniän ja vaatii siksi
jatkuvaa hoitoa.
•
Isovaleriaanahappoverisyys, metyylimalonihappoverisyys ja
propionihappoverisyys. Näitä
sairastavat potilaat tarvitsevat hoitoa hyperammonemiakriiseissä.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN OTAT CARBAGLU-VALMISTETTA
ÄLÄ OTA CARBAGLU-VALMISTETTA:
- jos olet allerginen kargluumihapolle tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE
I
VALMISTEYHTEENVETO_ _
_ _
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Carbaglu 200 mg dispergoituvat tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Jokainen tabletti sisältää 200 mg kargluumihappoa.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Dispergoituva tabletti
Tabletit ovat valkoisia, pitkulaisia ja niissä on 3 katkaisulovea ja
merkintä toisella puolella.
Tabletin voi jakaa yhtä suuriin annoksiin.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Carbaglu-valmistetta käytetään
•
Primaarisesta N-asetyyliglutamaattisyntaasin puutteesta johtuvan
hyperammonemian hoitoon.
•
Isovaleriaanahappoverisyydestä johtuvan hyperammonemian hoitoon.
•
Metyylimalonihappoverisyydestä johtuvan hyperammonemian hoitoon.
•
Propionihappoverisyydestä johtuvan hyperammonemian hoitoon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Carbaglu-hoito tulee aloittaa aineenvaihduntahäiriöihin
erikoistuneen lääkärin valvonnan alaisena.
Annostus:
•
N-asetyyliglutamaattisyntaasin puutokseen
Hoito voidaan aloittaa kliinisten tietojen perusteella jopa
ensimmäisenä elinpäivänä.
Päivittäisen alkuannoksen on oltava 100 mg/kg, ja tarvittaessa jopa
250 mg/kg.
Annos on tämän jälkeen säädettävä yksilöllisesti normaalin
ammoniakkitason ylläpitämiseksi
plasmassa (ks. kappale 4.4).
Ajan mittaan annosta ei tarvitse välttämättä lisätä kehon painoa
vastaavasti, mikäli riittävä
aineenvaihdunnan hallinta on saavutettu; päiväannokset vaihtelevat
välillä 10 mg/kg - 100 mg/kg.
_Kargluumihapon vaikutuskoe_
On aiheellista testata potilaan reaktiot kargluumihapolle ennen
pitkäaikaishoitoa. Esimerkiksi:
-
Aloita hoito koomassa olevalle lapselle annoksella 100 - 250
mg/kg/päivä ja mittaa
ammoniumin pitoisuus plasmassa ainakin ennen jokaista lääkitystä;
pitoisuuden tulisi
normalisoitua muutamassa tunnissa Carbaglun antamisesta.
-
Anna 3 päivänä 100 - 200 mg/kg/päiväannos potilaille, joilla on
kohtalainen hyperammonemia
pitäen samalla syödyn proteiinin määrä vakiona. Mittaa
toistuvasti ammoniumin määrä
plasmassa 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-07-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu