Aripiprazole Zentiva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aripiprazol

Sẵn có từ:

Zentiva, k.s.

Mã ATC:

N05AX12

INN (Tên quốc tế):

aripiprazole

Nhóm trị liệu:

Psiholeptice

Khu trị liệu:

Schizophrenia; Bipolar Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

Aripiprazol Zentiva este indicat pentru tratamentul schizofreniei la adulți și adolescenți cu vârsta de 15 ani și peste. Aripiprazole Zentiva este indicat pentru tratamentul episoadelor maniacale moderate spre severe în Tulburarea Bipolară I și pentru prevenirea unui nou episod maniacal la adulți care au prezentat predominant episoade maniacale și ale căror episoade maniacale au răspuns la tratamentul cu aripiprazol. Aripiprazole Zentiva este indicat pentru tratamentul până la 12 săptămâni al episoadelor maniacale moderate spre severe în Tulburarea Bipolară I la adolescenți cu vârsta de 13 ani și mai în vârstă.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2015-06-25

Tờ rơi thông tin

                                70
B. PROSPECTUL
71
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
ARIPIPRAZOLE ZENTIVA 5 MG COMPRIMATE
ARIPIPRAZOLE ZENTIVA 10 MG COMPRIMATE
ARIPIPRAZOLE ZENTIVA 15 MG COMPRIMATE
ARIPIPRAZOLE ZENTIVA 30 MG COMPRIMATE
aripiprazol
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Aripiprazole Zentiva şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Aripiprazole Zentiva
3.
Cum să luaţi Aripiprazole Zentiva
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Aripiprazole Zentiva
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE ARIPIPRAZOLE ZENTIVA ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Aripiprazole Zentiva conţine substanţa activă aripiprazol şi
aparţin unui grup de medicamente numite
antipsihotice.
Este utilizat în tratamentul adulţilor şi adolescenţilor cu
vârsta de 15 ani şi peste care au o boală
caracterizată prin simptome cum sunt auzirea, vederea sau perceperea
de lucruri care nu există în
realitate, suspiciozitate, convingeri greşite, vorbire incoerentă,
comportament incoerent şi aplatizare
emoţională. De asemenea, persoanele cu această boală pot avea
depresie, sentimente de vinovăţie,
anxietate sau stare de tensiune.
Aripiprazole Zentiva este utilizat în tratamentul adulţilor şi
adolescenţilor cu vârsta de 13 ani şi peste
care au o afecţiune cu simptome
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Aripiprazole Zentiva 5 mg comprimate
Aripiprazole Zentiva 10 mg comprimate
Aripiprazole Zentiva 15 mg comprimate
Aripiprazole Zentiva 30 mg comprimate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Aripiprazole Zentiva 5 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine aripiprazol 5 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat conţine lactoză 33 mg (sub formă de monohidrat).
Aripiprazole Zentiva 10 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine aripiprazol 10 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat conţine lactoză 66 mg (sub formă de monohidrat).
Aripiprazole Zentiva 15 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine aripiprazol 15 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat conţine lactoză 99 mg (sub formă de monohidrat).
Aripiprazole Zentiva 30 mg comprimate
Fiecare comprimat conţine aripiprazol 30 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat conţine lactoză 198 mg (sub formă de monohidrat).
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat
Aripiprazole Zentiva 5 mg comprimate
Comprimate nefilmate, rotunde, cu margini teşite, de culoare albă
până la aproape albă, gravate cu „5”
pe o faţă şi fără marcaje pe cealaltă faţă, cu diametrul de
aproximativ 6 mm.
3
Aripiprazole Zentiva 10 mg comprimate
Comprimate nefilmate, rotunde, de culoare albă până la aproape
albă, gravate cu „10” pe o faţă şi cu
linie mediană pe cealaltă faţă, cu diametrul de aproximativ 8 mm.
Linia mediană nu este destinată ruperii comprimatului.
Aripiprazole Zentiva 15 mg comprimate
Comprimate nefilmate, rotunde, cu margini teşite, de culoare albă
până la aproape albă, gravate cu
„15” pe o faţă şi fără marcaje pe cealaltă faţă, cu
diametrul de aproximativ 8,8 mm.
Aripiprazole Zentiva 30 mg comprimate
Comprimate nefilmate, în formă de capsulă, de culoare albă până
la aproape albă, gravate cu „30” pe o
faţă şi cu linie mediană pe cealaltă fa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này