Aldara

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
01-03-2024

Thành phần hoạt chất:

imiquimod

Sẵn có từ:

Viatris Healthcare Limited

Mã ATC:

D06BB10

INN (Tên quốc tế):

imiquimod

Nhóm trị liệu:

Antibiotika og kjemoterapeutiske midler til dermatologisk bruk

Khu trị liệu:

Condylomata Acuminata; Keratosis; Keratosis, Actinic; Carcinoma, Basal Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Imiquimod cream is indicated for the topical treatment of :External genital and perianal warts (condylomata acuminata) in adults. Small superficial basal cell carcinomas (sBCCs) in adults. Clinically typical, nonhyperkeratotic, nonhypertrophic actinic keratoses (AKs) on the face or scalp in immunocompetent adult patients when size or number of lesions limit the efficacy and/or acceptability of cryotherapy and other topical treatment options are contraindicated or less appropriate.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 31

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

1998-09-18

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PAKNINGSVEDLEGG
25
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
ALDARA 5% KREM
imiquimod
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
LEGEMIDLET. DET INNEHOLDER
INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller apotek hvis du har flere spørsmål eller trenger mer
informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger. Dette
gjelder også bivirkninger
som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Aldara er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Aldara
3.
Hvordan du bruker Aldara
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Aldara
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA ALDARA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Aldara krem kan brukes ved tre forskjellige lidelser. Legen din kan
foreskrive Aldara krem for
behandling av:
● Vorter (kondylomer) på kjønnsorganer og rundt endetarmsåpningen
● Overflatisk basalcellekreft.
Dette er en vanlig saktevoksende form for hudkreft med veldig liten
sannsynlighet for spredning til
andre deler av kroppen. Det oppstår vanligvis hos middelaldrende og
eldre mennesker, særlig hos de
med lys hud, og er forårsaket av for mye soling. Hvis det forblir
ubehandlet kan basalcellekreft
skjemme huden, særlig i ansiktet – derfor er det viktig med tidlig
oppdagelse og behandling.
● Aktinisk keratose
Aktinisk keratose er rue hudområder man finner hos personer som har
vært utsatt for mye sol i løpet
av deres levetid. Noen er hudfarget, noen grålig, lyserøde, røde
eller brune. De kan være flate og
skjellete, eller klumpete, harde og vorteaktige. Aldara skal bare
benyttes til flate aktiniske keratoser i
ansiktet og hodet hos pasienter med et friskt immunsystem, og når din
lege har bestemt at Aldara er
den mest 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
ALDARA 5 % krem
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver engangspose inneholder 12,5 mg imiquimod i 250 mg krem (5 %)
100 mg krem inneholder 5 mg imiquimod.
Hjelpestoffer med kjent effekt:
Metylhydroksybenzoat (E 218) 2,0 mg/g krem
Propylhydroksybenzoat (E 216) 0,2 mg/g krem
Cetylalkohol 22,0 mg/g krem
Stearylalkohol 31,0 mg/g krem
Benzylalkohol 20,0 mg/g krem
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Hvit til blek gul krem
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJON
Imiquimodkrem er indisert til lokalbehandling av:
Utvortes genitale og perianale veneriske vorter (condylomata
acuminata) hos voksne
Mindre overflatisk basalcellekreft (sBCCs) hos voksne
Klinisk karakteristisk, ikke-hyperkeratotisk, ikke-hypertrofisk
aktinisk keratose (AK) på ansiktet og
hodebunnen, hos immunkompetente voksne når størrelse og antall
lesjoner begrenser effektiviteten og/
eller aksepterbarheten av kryoterapi og når andre lokale
behandlingsalternativer er kontraindisert eller
uaktuelle.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Påføringshyppigheten og varigheten av behandlingen med imiquimodkrem
er forskjellig for hver
indikasjon.
Utvortes genitale og perianale veneriske vorter hos voksne:
Imiquimodkrem bør påføres 3 ganger pr. uke (f.eks. mandag, onsdag
og fredag eller tirsdag, torsdag
og lørdag) før sengetid. Kremen bør være på huden i 6-10 timer.
Behandlingen bør fortsette til synlige
genitale eller perianale vorter er forsvunnet, eller i maksimalt 16
uker for hvert utbrudd.
Se pkt. 4.2. dosering og administrasjonsmåte for mengden som skal
appliseres.
_ _
3
Overflatisk basalcellekreft hos voksne:
Påfør imiquimodkrem i 6 uker, 5 ganger per uke (f.eks. mandag til
fredag) før normal leggetid, og la
kremen være på huden i om lag 8 timer.
Se pkt. 4.2. dosering og administrasjonsmåte for mengden som skal
appliseres.
Aktinisk keratose hos voksne
Behandlingen skal startes og følges opp av lege.
Påfør imiquimodkrem 3 ganger ukentlig
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu