Abraxane

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

paclitaxel

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

L01CD01

INN (Tên quốc tế):

paclitaxel

Nhóm trị liệu:

Antineoplastické činidlá

Khu trị liệu:

Breast Neoplasms; Pancreatic Neoplasms; Carcinoma, Non-Small-Cell Lung

Chỉ dẫn điều trị:

Abraxane monotherapy je indikovaný na liečbu metastatického karcinómu prsníka u dospelých pacientov, ktorí zlyhali v prvej línii liečby pre metastatické ochorenie a pre koho štandard, anthracycline obsahujúce terapia nie je uvedené. Abraxane v kombinácii s gemcitabine je uvedené, za prvé-line liečbu dospelých pacientov s metastatickým adenocarcinoma slinivky brušnej. Abraxane v kombinácii s carboplatin je uvedené, za prvé-line liečba non-small cell lung cancer u dospelých pacientov, ktorí nie sú kandidátmi na potenciálne liečebné zákroky a/alebo rádioterapia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2008-01-11

Tờ rơi thông tin

                                42
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
43
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
ABRAXANE 5 MG/ML PRÁŠOK NA INFÚZNU DISPERZIU
paklitaxel
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE POUŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo zdravotnú sestru.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo zdravotnú
sestru. To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré
nie sú uvedené v tejto písomnej
informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je Abraxane a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako dostanete Abraxane
3.
Ako používať Abraxane
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Abraxane
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE ABRAXANE A NA ČO SA POUŽÍVA
ČO JE ABRAXANE
Abraxane obsahuje účinnú látku paklitaxel pripojenú k ľudskému
proteínu albumínu vo forme malých
častíc známych ako nanočastice. Paklitaxel patrí do skupiny
liekov nazývaných „taxány“ používaných
na liečbu rakoviny.

Paklitaxel je časť lieku, ktorá pôsobí na nádor, účinkuje tak,
že zabraňuje rakovinovým bunkám
deliť sa – to znamená, že ich týmto usmrtí.

Albumín je časť lieku, ktorá pomáha paklitaxelu rozpustiť sa v
krvi a prejsť cez steny krvných
ciev do nádoru. To znamená, že ďalšie chemické látky, ktoré
môžu vyvolať vedľajšie účinky,
ktoré môžu ohrozovať život, nie sú potrebné. Tieto vedľajšie
účinky sa vyskytujú pri liečbe
Abraxanom v podstatne menšej miere.
NA ČO SA ABRAXANE POUŽÍVA
Abraxane sa používa na liečbu nasledovn
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Abraxane5 mg/ml prášok na infúznu disperziu.
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Každá injekčná liekovka obsahuje 100 mg paklitaxelu vo forme
nanočastíc viazaných na albumín.
Každá injekčná liekovka obsahuje 250 mg paklitaxelu vo forme
nanočastíc viazaných na albumín.
Po rekonštitúcii obsahuje každý ml disperzie 5 mg paklitaxelu vo
forme nanočastíc viazaných na
albumín.
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Prášok na infúznu disperziu.
Rekonštituovaná disperzia má pH 6 – 7,5 a osmolalitu 300 – 360
mOsm/kg.
Prášok je biely až žltý.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Monoterapia Abraxanom je indikovaná na liečbu metastatického
karcinómu prsníka u dospelých
pacientov, u ktorých zlyhala iniciálna liečba metastatického
ochorenia, a u ktorých nie je štandardná
terapia s obsahom antracyklínu indikovaná (pozri časť 4.4).
Abraxane v kombinácii s gemcitabínom je indikovaný v prvej línii
liečby metastatického
adenokarcinómu pankreasu u dospelých pacientov.
Abraxane v kombinácii s karboplatinou je indikovaný v prvej línii
liečby nemalobunkového
karcinómu pľúc u dospelých pacientov, ktorí nie sú kandidátmi
na potenciálne kuratívnu operáciu
a/alebo radiačnú liečbu.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Abraxane sa má podávať len pod dohľadom kvalifikovaného onkológa
na oddeleniach
špecializovaných na podávanie cytotoxických látok. Liek nemá
byť náhradou iných liekov
obsahujúcich paklitaxel, ani sa nemá nimi nahrádzať.
Dávkovanie
_Karcinóm prsníka_
Odporúčaná dávka Abraxanu je 260 mg/m
2
podávaná intravenózne po dobu 30 minút každé 3 týždne.
_Úpravy dávky počas liečby karcinómu prsníka_
Pacientom, u ktorých sa vyskytne závažná neutropénia (počet
neutrofilov < 500 buniek/mm
3
po dobu
jedného týždňa alebo dlhšie) alebo závažná senzorická
neuropatia počas liečby Ab
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-05-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-05-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-05-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu