Zonisamide Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

zonisamid

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

N03AX15

INN (Tên quốc tế):

zonisamide

Nhóm trị liệu:

Antiepileptika,

Khu trị liệu:

Epilepsie

Chỉ dẫn điều trị:

Monoterapie při léčbě parciálních záchvatů s nebo bez sekundární generalizace u dospělých s nově diagnostikovanou epilepsií;přídatná terapie při léčbě parciálních záchvatů s nebo bez sekundární generalizace u dospělých, dospívajících a dětí ve věku 6 let a výše.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2016-03-31

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
37
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO PACIENTA
ZONISAMIDE MYLAN
25 MG TVRDÉ TOBOLKY
ZONISAMIDE MYLAN
50 MG TVRDÉ TOBOLKY
ZONISAMIDE MYLAN
100 MG TVRDÉ TOBOLKY
zonisamidum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO LÉČIVÝ PŘÍPRAVEK UŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
-
Tento léčivý přípravek byl předepsán výhradně Vám.
Nedávejte jej žádné další osobě. Mohl by
jí ublížit, a to i tehdy, má-li stejné známky onemocnění jako
Vy.
-
Pokud se u Vás vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny
v této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je Zonisamide Mylan a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete Zonisamide Mylan
užívat
3.
Jak se Zonisamide Mylan užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak Zonisamide Mylan uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE ZONISAMIDE MYLAN A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
Zonisamide Mylan obsahuje léčivou látku zonisamid a používá se k
léčbě epilepsie.
Zonisamide Mylan se používá k léčbě záchvatů, které
postihují jednu část mozku (parciální záchvaty),
po nichž může, ale také nemusí následovat záchvat postihující
celý mozek (sekundární generalizace).
Zonisamide Mylan lze používat:
•
samostatně k léčbě záchvatů u dospělých,
•
s dalšími antiepileptickými přípravky k léčbě záchvatů u
dospělých, dospívajících a dětí ve věku
6 let a starších.
2.
ČEMU MUSÍTE VĚNOVAT POZORNOST, NEŽ ZAČNETE ZONISAMIDE MYLAN
UŽÍVAT
NEUŽÍVEJTE ZONISAMIDE MYLAN:
-
jestliže jste alergický(á) na zonisamid nebo 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Zonisamide Mylan 25 mg tvrdé tobolky
Zonisamide Mylan 50 mg tvrdé tobolky
Zonisamide Mylan 100 mg tvrdé tobolky
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Zonisamide Mylan 25 mg tvrdé tobolky
Jedna tvrdá tobolka obsahuje zonisamidum 25 mg.
Zonisamide Mylan 50 mg tvrdé tobolky
Jedna tvrdá tobolka obsahuje zonisamidum 50 mg.
Zonisamide Mylan 100 mg tvrdé tobolky
Jedna tvrdá tobolka obsahuje zonisamidum 100 mg.
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Tvrdá tobolka.
Zonisamide Mylan 25 mg tvrdé tobolky
Tvrdá tobolka s bílým neprůhledným tělem a bílým
neprůhledným víčkem, označená černým nápisem
‚Z 25‘, obsahující bílý nebo téměř bílý prášek. Tvrdá
tobolka měří na délku přibližně 14,4 mm.
Zonisamide Mylan 50 mg tvrdé tobolky
Tvrdá tobolka s bílým neprůhledným tělem a bílým
neprůhledným víčkem, označená červeným
nápisem ‚Z 50‘, obsahující bílý nebo téměř bílý
prášek. Tvrdá tobolka měří na délku přibližně
15,8 mm.
Zonisamide Mylan 100 mg tvrdé tobolky
Tvrdá tobolka s bílým neprůhledným tělem a bílým
neprůhledným víčkem, označená černým nápisem
‚Z 100‘, obsahující bílý nebo téměř bílý prášek. Tvrdá
tobolka měří na délku přibližně 19,3 mm.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Zonisamide Mylan je indikován jako:
•
monoterapie k léčbě parciálních záchvatů se sekundární
generalizací či bez ní u dospělých
pacientů s nově diagnostikovanou epilepsií (viz bod 5.1);
•
přídatná terapie k léčbě parciálních záchvatů se
sekundární generalizací či bez ní u dospělých,
dospívajících a dětí ve věku 6 let a starších.
3
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Dávkování – dospělí
_Zvyšování dávky a udržovací dávka _
Zonisamide Mylan lze u dospělých pacientů užívat v monoterapii
nebo přidat ke stávající terapii.
Dávka se má titrovat na základ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu