Zolgensma

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

onasemnogene abeparvovec

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited 

Mã ATC:

M09AX09

INN (Tên quốc tế):

onasemnogene abeparvovec

Nhóm trị liệu:

Other drugs for disorders of the musculo-skeletal system

Khu trị liệu:

Muskuļu atrofija, mugurkaula

Chỉ dẫn điều trị:

Zolgensma ir indicēts, lai ārstētu:pacientiem ar 5q muguras muskuļu atrofija (SMA) ar bi-allelic mutācija SMN1 gēnu un klīniskā diagnoze SMA Tips 1, orpatients ar 5q SMA ar bi-allelic mutācija SMN1 gēnu un līdz 3 kopijas SMN2 gēnu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2020-05-18

Tờ rơi thông tin

                                37
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
38
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ZOLGENSMA 2
× 10
13 VEKTORA GENOMI/ML ŠĶĪDUMS INFŪZIJĀM
_onasemnogenum abeparvovecum _
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām Jūsu bērnam novērotajām
blakusparādībām. Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt
4. punkta beigās.
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS JŪSU BĒRNAM UZMANĪGI IZLASIET VISU
INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet sava bērna ārstam vai
medmāsai.
-
Ja Jūsu bērnam rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties
ar sava bērna ārstu vai
medmāsu. Tas attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas
nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Zolgensma un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Zolgensma lietošanas Jūsu bērnam
3.
Kā lietot Zolgensma
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Zolgensma
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ZOLGENSMA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR ZOLGENSMA
Zolgensma ir zāļu veids, ko sauc par “gēnu terapiju”. Tās
satur aktīvo vielu onasemnogēna
abeparvoveku, kas satur cilvēka ģenētisko materiālu.
KĀDAM NOLŪKAM ZOLGENSMA LIETO
Zolgensma lieto, lai ārstētu spinālo muskuļu atrofiju (SMA), retu,
smagu iedzimtu slimību.
KĀ ZOLGENSMA IEDARBOJAS
SMA rodas, ja trūkst gēns, kas parasti ražo svarīgu proteīnu, ko
sauc par “izdzīvošanas motoro
neironu” (
_SMN_
) proteīnu, vai ir patoloģiska tā versija.
_SMN_
proteīna trūkums izraisa nervu, kas
kontrolē muskuļus (motoro neironu), atmiršanu. Tas izraisa muskuļu
vājumu un iznīcināšanu un noved
līdz pilnīgam kustību zudumam.
Šīs zāles darbojas, nodrošinot pilnībā funkcionējošu
_S
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Zolgensma 2 × 10
13
vektora genomi/ml šķīdums infūzijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
2.1.
VISPĀRĒJS APRAKSTS
Onasemnogēna abeparvoveks ir gēnu terapijas zāles, kas ekspresē
cilvēka izdzīvošanas motoneirona
(
_SMN_
) proteīnu. Tas ir nereplicējošs rekombinants adeno saistītā
vīrusa 9. serotipa (AAV9) vektors,
kas satur cilvēka
_SMN_
gēna cDNS citomegalovīrusa pastiprinātāja/vistas-β-aktīna
hibrīda promotora
kontrolē.
Onasemnogēna abeparvoveks tiek ražots cilvēka embrija nieru
šūnās, izmantojot rekombinanto DNS
tehnoloģiju.
2.2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs ml satur onasemnogēna abeparvoveku (
_onasemnogenum abeparvovecum_
) ar nominālo
koncentrāciju 2 × 10
13
vektora genomi (vg). Flakoni saturēs izgūstamo tilpumu, kas nebūs
mazāks par
5,5 ml vai 8,3 ml. Kopējais flakonu skaits un iepildīto tilpumu
kombinācija katrā gatavā iepakojumā
tiks pielāgota atbilstoši dozēšanas prasībām individuāliem
pacientiem atkarībā no viņu ķermeņa masas
(skatīt 4.2. un 6.5. apakšpunktu).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Šīs zāles satur 0,2 mmol nātrija katrā ml.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums infūzijām.
Dzidrs līdz nedaudz necaurspīdīgs, bezkrāsains līdz blāvi balts
šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Zolgensma ir paredzēts, lai ārstētu:
-
pacientus ar 5q spinālo muskuļu atrofiju (SMA) ar bialēlisku
mutāciju
_SMN1_
gēnā un 1. tipa
SMA klīnisko diagnozi; vai
-
pacientus ar 5q SMA ar bialēlisku mutāciju
_SMN1_
gēnā līdz 3
_SMN2_
gēna kopij
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu