Zoely

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Nomegestrol Acetat estradiol

Sẵn có từ:

Theramex Ireland Limited

Mã ATC:

G03AA14

INN (Tên quốc tế):

nomegestrol, estradiol

Nhóm trị liệu:

Sexualhormone und Modulatoren des genital-system,

Khu trị liệu:

Empfängnisverhütung

Chỉ dẫn điều trị:

Oral contraception,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2011-07-26

Tờ rơi thông tin

                                31
B. PACKUNGSBEILAGE
32
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
ZOELY 2,5 MG/1,5 MG FILMTABLETTEN
Nomegestrolacetat/Estradiol
WICHTIGE INFORMATIONEN ÜBER KOMBINIERTE HORMONELLE KONTRAZEPTIVA
(KHK):
•
Bei korrekter Anwendung zählen sie zu den zuverlässigsten
reversiblen Verhütungsmethoden.
•
Sie bewirken eine leichte Zunahme des Risikos für ein Blutgerinnsel
in den Venen und Arterien,
insbesondere im ersten Jahr der Anwendung oder nach Wiederaufnahme der
Anwendung eines
kombinierten hormonellen Kontrazeptivums nach einer mindestens
4-wöchigen Unterbrechung.
•
Seien Sie bitte aufmerksam und wenden Sie sich an Ihren Arzt, wenn Sie
vermuten, Symptome
eines Blutgerinnsels zu haben (siehe Abschnitt 2,
„Blutgerinnsel“).
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Zoely und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Zoely beachten?
3.
Wie ist Zoely anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Zoely aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST ZOELY UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Zoely ist eine empfängnisverhütende Pille, die zur
Schwangerschaftsverhütung angewendet wird.
•
Alle 24 weißen Filmtabletten sind wirkstoffhaltige Tabletten, die
eine kleine Menge von zwei
verschiedenen weiblichen Hormonen enthalten. Diese sind
N
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Zoely 2,5 mg/1,5 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede weiße wirkstoffhaltige Tablette enthält 2,5 mg
Nomegestrolacetat und 1,5 mg Estradiol (als
Hemihydrat).
Jede gelbe Placebo-Tablette enthält keine Wirkstoffe.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Jede weiße wirkstoffhaltige Tablette enthält 57,7 mg
Lactose-Monohydrat.
Jede gelbe Placebo-Tablette enthält 61,8 mg Lactose-Monohydrat.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette (Tablette).
Die wirkstoffhaltige Tablette ist weiß, rund und auf beiden Seiten
mit "ne" gekennzeichnet.
Die Placebo-Tablette ist gelb, rund und auf beiden Seiten mit "p"
gekennzeichnet.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Orale Kontrazeption.
Bei der Entscheidung, Zoely zu verschreiben, sind die aktuellen
Risikofaktoren der einzelnen Frauen,
insbesondere im Hinblick auf venöse Thromboembolien (VTE), zu
berücksichtigen, und es muss das
Risiko für eine VTE mit Zoely mit dem anderer kombinierter hormonaler
Kontrazeptiva (KHK)
verglichen werden (siehe Abschnitte 4.3 und 4.4).
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
_ _
Während 28 aufeinander folgenden Tagen muss täglich eine Tablette
eingenommen werden. Jede
Packung beginnt mit 24 weißen wirkstoffhaltigen Tabletten, gefolgt
von 4 gelben Placebotabletten.
Wenn die Tabletten einer Packung aufgebraucht sind, wird unmittelbar
und ohne Unterbrechung der
täglichen Tabletteneinnahme die nächste Packung begonnen,
unabhängig davon, ob eine
Abbruchblutung eingesetzt hat oder nicht. Eine Abbruchblutung setzt
gewöhnlich an den Tagen 2 - 3
nach Einnahme der letzten weißen Tablette ein und kann noch anhalten,
wenn die nächste Packung
begonnen wird. Siehe "Zykluskontrolle" im Abschnitt 4.4.
3
_Spezielle Patientengruppen _
_Eingeschränkte Nierenfunktion _
Obwohl keine Daten bei Patienten mit eingeschränkter Nierenfunktion
vorliegen, is
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-05-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu