Zinforo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Ceftarolīna fosamils

Sẵn có từ:

Pfizer Ireland Pharmaceuticals

Mã ATC:

J01DI02

INN (Tên quốc tế):

ceftaroline fosamil

Nhóm trị liệu:

Antibakteriālas līdzekļi sistēmiskai lietošanai,

Khu trị liệu:

Community-Acquired Infections; Skin Diseases, Infectious; Pneumonia

Chỉ dẫn điều trị:

Zinforo is indicated for the treatment of the following infections in neonates, infants, children, adolescents and adults: , Complicated skin and soft tissue infections (cSSTI), Community-acquired pneumonia (CAP) , Consideration should be given to official guidance on the appropriate use of antibacterial agents.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2012-08-22

Tờ rơi thông tin

                                23
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
24
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ZINFORO 600 MG PULVERIS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA KONCENTRĀTA
PAGATAVOŠANAI
_ceftaroline fosamil_
PIRMS ŠO ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO
TĀ SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Zinforo un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Zinforo lietošanas
3.
Kā lietot Zinforo
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Zinforo
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ZINFORO UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
KAS IR ZINFORO
Zinforo ir antibiotika, kas satur aktīvo vielu ceftarolīna fosamilu.
Tās pieder pie zāļu grupas, ko dēvē
par cefalosporīnu grupas antibiotikām.
KĀDAM NOLŪKAM ZINFORO LIETO
Zinforo lieto, lai ārstētu bērnus (no dzimšanas) un pieaugušos,
kuriem ir:

ādas un zemādas audu infekcijas;

plaušu infekcija, ko dēvē par pneimoniju.
KĀ ZINFORO DARBOJAS
Zinforo darbojas, iznīcinot noteiktas baktērijas, kas var izraisīt
nopietnas infekcijas.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS ZINFORO LIETOŠANAS
NELIETOJIET ZINFORO ŠĀDOS GADĪJUMOS:

Ja Jums ir alerģija pret ceftarolīna fosamilu vai kādu citu (6.
punktā minēto) šo zāļu sastāvdaļu;

ja Jums ir alerģija pret citām cefalosporīnu grupas antibiotikām;

ja Jums iepriekš ir bijušas smagas alerģiskas reakcijas pret citām
antibiotikām, piemēram,
penicilīnu vai karbapenēmu.
Nelietojiet Zinforo, ja kaut kas no iepriekš minētā attiecas uz
Jums. Ja neesat pārliecināts,
konsultējieties ar ārstu vai medmāsu pirms Zinforo lietošanas.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Zinforo lietošana
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Zinforo 600 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrā flakonā ir ceftarolīna fosamila etiķskābes solvāta
monohidrāts, kas atbilst 600 mg ceftarolīna
fosamila (_ceftaroline fosamil_).
Pēc izšķīdināšanas 1 ml šķīduma satur 30 mg ceftarolīna
fosamila.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris infūziju šķīduma koncentrāta pagatavošanai (pulveris
koncentrātam).
Gaiši dzeltenīgi balts līdz gaiši dzeltens pulveris.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Zinforo ir indicēts šādu infekciju ārstēšanai jaundzimušajiem,
zīdaiņiem, bērniem, pusaudžiem un
pieaugušajiem (skatīt 4.4. un 5.1. apakšpunktu):

komplicētas ādas un mīksto audu infekcijas (_complicated skin and
soft tissue infections; cSSTI_);

sadzīvē iegūta pneimonija (_community- acquired pneumonia; CAP_).
Jāņem vērā oficiālās vadlīnijas par piemērotu antibakteriālo
līdzekļu lietošanu.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamais ārstēšanas ilgums ir 5–14 dienas cSSTI gadījumā un
5–7 dienas CAP gadījumā.
1.
TABULA. DEVAS PIEAUGUŠAJIEM AR NORMĀLU NIERU FUNKCIJU, KREATINĪNA
KLĪRENSS (CRCL)
> 50 ML/MIN
INDIKĀCIJAS
DEVA
(MG/INFŪZIJA)
INFŪZIJAS LAIKS
(MINŪTES)/BIEŽUMS
Standarta deva
a
Komplicētas ādas un mīksto audu infekcijas (cSSTI)
Sadzīvē iegūta pneimonija (CAP)
600 mg
5 – 60
b
/katras 12 stundas
Palielināta deva
b
Apstiprināta vai iespējama cSSTI, ko izraisa _S. aureus, _
ar ceftarolīna MIC = 2 mg/l vai 4 mg/l
c
120/katras 8 stundas
a
Pacientiem ar supranormālu nieru klīrensu, saņemot standarta devu,
ir ieteicams 60 minūšu ilgs infūzijas laiks.
b
Infūzijas laiks, kas mazāks par 60 minūtēm, un palielinātās
devas ieteikumi ir pamatoti tikai ar
farmakokinētikas un farmakodinamikas analīzēm. Skatīt 4.4. un 5.1.
apakšpunktu.
c
Lai ārstētu _S. aureus, _kuram ceftarolīna MI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-10-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu