Ziagen

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

abakaviras

Sẵn có từ:

ViiV Healthcare B.V.

Mã ATC:

J05AF06

INN (Tên quốc tế):

abacavir

Nhóm trị liệu:

Antivirusiniai vaistai sisteminiam naudojimui

Khu trị liệu:

ŽIV infekcijos

Chỉ dẫn điều trị:

Ziagen vartojamas kartu su antiretrovirusiniais vaistiniais preparatais, skirtais žmogaus imunodeficito viruso (ŽIV) infekcijos gydymui suaugusiesiems, paaugliams ir vaikams. Demonstravimo nauda Ziagen daugiausia pagrįsti tyrimų rezultatus, atliekama du kartus per parą režimas, gydymas-naivu suaugę pacientai, terapijos derinys. Prieš pradedant gydymą su abacavir, tyrimas dėl vežimo HLA-B*5701 alelių, turėtų būti atliekamas ŽIV infekuotų pacientų, nepriklausomai nuo jų rasinės kilmės. Abacavir neturėtų būti naudojama pacientams, žinoma, atlikti HLA-B*5701 alelių.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 47

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

1999-07-08

Tờ rơi thông tin

                                53
B. PAKUOTĖS LAPELIS
54
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
ZIAGEN 300 MG PLĖVELE DENGTOS TABLETĖS
abakaviras
_ _
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją ar
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką (žr. 4 skyrių).
SVARBU. PADIDĖJUSIO JAUTRUMO REAKCIJOS
ZIAGEN SUDĖTYJE YRA ABAKAVIRO
(tai yra veiklioji medžiaga, kurios yra ir kitų vaistų,
pavyzdžiui,
KIVEXA, TRIUMEQ
ir
TRIZIVIR
, sudėtyje). Kai kuriems abakavirą vartojantiems žmonėms gali
pasireikšti
PADIDĖJUSIO JAUTRUMO REAKCIJA
(sunki alerginė reakcija), kuri gali kelti pavojų gyvybei,
jeigu vaistai, kurių sudėtyje yra abakaviro, bus vartojami ir
toliau.
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ INFORMACIJĄ ĮRĖMINTAME SKYRELYJE
,,PADIDĖJUSIO JAUTRUMO
REAKCIJOS“ 4 SKYRIUJE.
Ziagen pakuotėje yra
ĮSPĖJAMOJI KORTELĖ
, primenanti Jums ir medicinos personalui apie padidėjusio
jautrumo abakavirui riziką. ŠIĄ KORTELĘ REIKIA IŠSIIMTI IR VISADA JĄ NEŠIOTIS
.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1
Kas yra Ziagen ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Ziagen
3.
Kaip vartoti Ziagen
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Ziagen
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA ZIAGEN IR KAM JIS VARTOJAMAS
ZIAGEN GYDOMA ŽIV (ŽMOGAUS IMUNODEFICITO VIRUSO) INFEKCIJA.
Ziagen sudėtyje yra veikliosios medžiagos abakaviro. Abakaviras
priklauso antiretrovirusinių vaistų,
kurie vadinami
_ nukleozidų analogais atvirkštinės transkriptazės inhibitoriais
(NATI)_
, grupei.
Ziagen pilnai neišgydo ŽIV infekcijos. Šis vaistas mažina virusų
kiek
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Ziagen 300 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 300 mg abakaviro (sulfato
pavidalu).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė (tabletės)
Tabletės yra su vagele, geltonos, abipus išgaubtos, kapsulės
formos, abiejose pusėse įspaustas užrašas
„GX 623”.
Tabletę galima dalyti į dvi lygias dalis.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS_ _
Ziagen kartu su kitais antiretrovirusiniais preparatais gydoma
žmogaus imunodeficito viruso (ŽIV)
infekcija suaugusiesiems, paaugliams ir vaikams (žr. 4.4 ir 5.1
skyrius).
Gydymo šiuo vaistiniu preparatu nauda įrodyta daugiausiai tyrimais,
kurių metu anksčiau negydytiems
suaugusiems ligoniams du kartus per parą skirtas kombinuotas gydymas
(žr. 5.1 skyrių).
Prieš pradedant gydymą abakaviru, kiekvienas ŽIV infekuotas
pacientas nepriklausomai nuo jo rasės
turi būti patikrintas, ar nėra HLA-B*5701 alelio nešiotojas (žr.
4.4 skyrių). Abakaviro negalima vartoti
pacientams, kurie yra HLA-B*5701 alelio nešiotojai.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Ziagen gali skirti tik gydytojas, turintis ŽIV ligos gydymo
patirties.
Ziagen galima gerti valgant arba be maisto.
Kad dozė būtų suvartota visa, tabletę (tabletes) reikia praryti
nesmulkintą.
Taip pat yra tiekiamas ir Ziagen geriamasis tirpalas, skirtas vaikams
nuo 3 mėnesių amžiaus,
sveriantiems mažiau nei 14 kg, ir tiems pacientams, kuriems netinka
tabletinė vaisto forma.
Pacientai, kurie negali praryti tablečių, gali susmulkinti tabletę
(tabletes), ištirpinti nedideliame
kiekyje pusiau skysto maisto arba skysčio ir nedelsdami visa tai
suvartoti (žr. 5.2 skyrių).
_Suaugusiesiems, paaugliams ir vaikams (kurie sveria ne mažiau kaip
25 kg) _
_ _
Rekomenduojama Ziagen dozė yra 600 mg per parą. Šią dozę galima
skirti po 300 mg (vieną tabletę)
du kartus per parą, a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu