Zepatier

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
21-11-2022

Thành phần hoạt chất:

elbasvir, grazoprevir

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05AP54

INN (Tên quốc tế):

elbasvir, grazoprevir

Nhóm trị liệu:

Direct acting antivirals, Antivirals for systemic use, Antivirals for treatment of HCV infections

Khu trị liệu:

Lifrarbólga C, langvinn

Chỉ dẫn điều trị:

ZEPATIER is indicated for the treatment of chronic hepatitis C (CHC) in adult and paediatric patients 12 years of age and older who weigh at least 30 kg (see sections 4. 2, 4. 4 og 5. Fyrir lifrarbólgu C veira (HCV) arfgerð-sérstakur starfsemi sjá kafla 4. 4 og 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2016-07-22

Tờ rơi thông tin

                                44
B. FYLGISEÐILL
45
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
ZEPATIER 50 MG/100
MG FILMUHÚÐAÐA
R TÖFLUR
elbasvir/grazoprevir
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VA
NDLEGA
ÁÐUR EN BYRJ
AÐ ER AÐ
NOTA LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðili
nn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræ
ðings ef
þörf er á frekari upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til
persó
nulegra nota.
Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt u
m sömu sj
úkdómseinkenni sé að ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverka
nir. Þet
ta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgi
seðli. Sjá kafla 4.
Í FYLG
ISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um
ZEPATIER og við h
verju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota
ZEPATIER
3.
Hvernig nota á
ZEPATIER
4.
Hugsanlegar
aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á
ZEPATIER
6.
Pakkningar og aðrar upplýsi
ngar
1.
UPPLÝSINGAR UM ZEPATIER
OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
UPPLÝSINGAR UM
ZEPATIER
ZEPATIER
er veirulyf sem inniheldur virku efnin
elbasvir og
grazoprevir.
NOTKUN
ZEPATIER
ZEPATIER
er notað við langvinnri lifrar
bólgu C
hjá fullorðnum
og börnum 12 ára og eldri sem eru
a.m.k. 30 kg.
VERKUN
ZEPATIER
Lifrarbólga C
er veirusýking í lif
ur. Vir
ku efnin í lyfinu vinna
saman með því að blokka tvö ólík
prótein sem veiran
sem veldur lifr
arbólgu C
þarf á að halda
til þes
s að vaxa og fjölga sér
. Þannig er
hægt að losna endanlega við sýkinguna.
ZEPATIER er stundum tekið ásamt öðru lyfi, ribavi
rini.
Mjög mikilvægt er
að le
sa fylgiseðla annarra lyfja sem notuð eru ásamt ZEPATIER. Leitið
ráð
a hjá
lækninum eða lyfjaf
ræðingi ef spurningar
vakna um lyfin sem eru
notuð.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
ZEPATIER
EKKI MÁ NOTA
ZEPATIER
:

ef um er að ræða
ofnæmi fyrir elbasviri, grazo
previri eða einhverju öðru innihaldsefni lyfsins
(talin upp í 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
ZEPATIER
50 mg/100
mg filmuhúðaðar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur 50
mg af elbasviri og 100
mg af grazoprev
iri.
Hjálparefni með þekkta verkun
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur 87,02
mg af laktósa (sem einhýdrat)
og 69,85 mg af natríum.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla
6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla.
Drapplituð sporöskjulaga t
afla 21 mm x 10
mm með „770“ greypt í aðra hliðina o
g slétt á hinni
hliðinni.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSI
NGAR
4.1
ÁBENDINGAR
ZEPATIER
er ætlað til meðferðar á langvinnri lifrar
bólgu C (CHC)
hjá fullorðnum
og börnum 12
ára
og eldri sem
eru a.m.k. 30
kg (sjá kafla 4.2, 4.4 og 5.1).
Um virkni gegn tilte
knum
arfgerðum l
ifrarbólgu C
veiru (HCV)
sjá kafla 4.4 og 5.1.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Læknir með reynslu af meðferð sjúklinga með langvinna lifrar
bólgu C
á að hefja meðferð
með
ZEPATIER
og hafa eftirlit með henni.
Skammtar
Ráðlagður skammtur er e
in tafla einu sinni á dag.
Ráðlögð meðferð
og meðferðarlengd
kemur fram
í töflu
1 hér á eftir (sjá kafla
4.4 og 5.1):
3
TAFLA
1: RÁÐLÖGÐ MEÐFERÐ MEÐ ZEPATIER
Á LANGVINNRI LIFRARBÓLGU
C HJÁ SJÚKLINGUM MEÐ EÐA
ÁN TEMPRAÐRAR SKO
RPULIFRAR (CHILD
-
PUGH A EINGÖN
GU)
HCV ARFGERÐ
MEÐFERÐ OG MEÐFERÐARLENGD
1a
ZEPATIER í 12
vikur
Íhuga skal notkun ZEPATIER í 16
vikur ásamt ribavirini
A
hjá
sjúklingum með upphafsgildi HCV RNA >800.000
a.e./ml og/eða
sértæka fjölbreytni NS5A sem dr
egur a.m.k. 5
-
falt úr virkni e
lbasvirs til
þes
s að draga úr hættu á meðferðarbresti (sjá kafla
5.1).
1b
ZEPATIER
í 12 vikur
4
ZEPATIER
í 12 vikur
Íhuga skal notkun
ZEPATIER í 16
vikur ásamt ribavirini
A
hjá
sjúklingum með
upphaf
sgildi HCV RNA
>8
00.000 a.e./ml
, til þess að
draga úr hættu á m
eðferðarbresti
(sjá kafla 5.1).
A
Í klínískum rannsóknum
hjá fullorðnum
byggist skammtur
ribavirins á þyngd (< 66 kg =
800 mg/sólarhring, 66 til 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu