Zavesca

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

miglustat

Sẵn có từ:

Janssen Cilag International NV

Mã ATC:

A16AX06

INN (Tên quốc tế):

miglustat

Nhóm trị liệu:

Citas gremošanas trakta un metabolisma produkti,

Khu trị liệu:

Gaucher Disease; Niemann-Pick Diseases

Chỉ dẫn điều trị:

Zavesca indicēts perorālai lietošanai pieaugušiem pacientiem ar vieglu vai vidēju Gošē slimību. Zavesca var lietot tikai tādu pacientu ārstēšanai, kuriem fermentu aizstājterapija nav piemērota. Zavesca ir indicēts, lai ārstētu progresējošu neiroloģiskas izpausmes pieaugušiem pacientiem un pediatrijā, pacientiem ar Niemann-Izvēlies tipa C slimības.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2002-11-20

Tờ rơi thông tin

                                19
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
20
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ZAVESCA 100 MG KAPSULAS
miglustat
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Zavesca un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Zavesca lietošanas
3.
Kā lietot Zavesca
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Zavesca
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ZAVESCA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Zavesca satur aktīvo vielu miglustatu, kas pieder zāļu grupai, kas
ietekmē vielmaiņu. To lieto divu
slimību ārstēšanā:

ZAVESCA LIETO VIEGLAS LĪDZ VIDĒJI SMAGAS 1. TIPA GOŠĒ SLIMĪBAS
ĀRSTĒŠANAI PIEAUGUŠAJIEM.
1. tipa Gošē slimības gadījumā, no Jūsu organisma netiek
izdalīta viela, kuras nosaukums ir
glikozilkeramīds. Tā tiek uzkrāta noteiktās organisma
imūnsistēmas šūnās. Tā rezultātā var
palielināties aknas un liesa, rasties izmaiņas asinīs, kā arī
veidoties kaulu slimība.
Parasti 1. tipa Gošē slimības ārstēšanai izmanto enzīma
aizstājterapiju. Zavesca lieto tikai tad, ja tiek
uzskatīts, ka pacientam nav piemērojama enzīma aizstājterapija.

ZAVESCA LIETO ARĪ PROGRESĒJOŠU NEIROLOĢISKO SIMPTOMU ĀRSTĒŠANAI
C TIPA NĪMANA – PIKA
SLIMĪBAS GADĪJUMĀ PIEAUGUŠAJIEM UN BĒRNIEM.
Ja Jums ir C tipa Nīmana – Pika slimība, tad Jūsu smadzeņu
šūnās pastiprināti uzkrājas taukvielas,
piemēram, glikosfingolipīdi. Rezultātā iespējami neir
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Zavesca 100 mg kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra kapsula satur 100 mg miglustata (_Miglustat_).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Kapsula, cietā.
Baltas kapsulas ar uzdrukātu melnu uzrakstu “OGT 918” uz vāciņa
un melnu uzrakstu “100” uz
pamatdaļas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Zavesca ir indicēts iekšķīgai lietošanai pieaugušiem pacientiem
vieglas līdz vidēji smagas 1. tipa Gošē
slimības gadījumā. Zavesca lieto tikai tādu pacientu
ārstēšanai, kuriem nav piemērojama enzīma
aizstājterapija (skatīt 4.4. un 5.1. apakšpunktu).
Zavesca ir indicēts progresējošas neiroloģiskas simptomātikas
ārstēšanai pieaugušiem pacientiem un
bērniem ar C tipa Nīmana – Pika slimību (skatīt 4.4. un 5.1.
apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Terapija jāvada ārstiem, kuriem ir pieredze attiecīgi Gošē
slimības vai C tipa Nīmana – Pika slimības
ārstēšanā.
Devas
_Devas 1. tipa Gošē slimības gadījumā_
_Pieaugušie_
Ieteicamā sākuma deva pieaugušiem pacientiem ar 1. tipa Gošē
slimību ir 100 mg trīs reizes dienā.
Dažiem pacientiem caurejas dēļ var būt nepieciešama īslaicīga
devas samazināšana līdz 100 mg vienu
vai divas reizes dienā.
_Pediatriskā populācija_
Zavesca efektivitāte, lietojot bērniem un pusaudžiem vecumā no 0
līdz 17 gadiem ar 1. tipa Gošē
slimību nav pierādīta. Dati nav pieejami.
_Devas C tipa Nīmana – Pika slimības gadījumā_
_Pieaugušie_
Ieteicamā deva pieaugušiem ar C tipa Nīmana – Pika slimību ir
200 mg trīs reizes dienā.
3
_Pediatriskā populācija_
Ieteicamā deva pusaudžiem (vecumā no 12 gadiem) ar C tipa Nīmana
– Pika slimību ir 200 mg trīs
reizes dienā.
Devas pacientiem, kuri jaunāki par 12 gadiem, jāpiemēro, ņemot
vērā ķermeņa virsmas laukumu, kā
tas parādīts turpmāk:
Ķermeņa virsmas laukums (m
2
)
Ieteicamā deva

1,25
200 mg trīs
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu