Yargesa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Miglustatas

Sẵn có từ:

Piramal Critical Care B.V.

Mã ATC:

A16AX06

INN (Tên quốc tế):

miglustat

Nhóm trị liệu:

Kiti virškinimo trakto ir metabolizmo produktus,

Khu trị liệu:

Gošė liga

Chỉ dẫn điều trị:

Yargesa yra nurodyta prie burnos gydymas suaugusiems pacientams, sergantiems lengvu ar vidutinio sunkumo tipo 1 Gaucher liga. Yargesa gali būti naudojami tik gydomi pacientai, kuriems fermentų pakaitinė terapija, yra netinkami. Yargesa fluorouracilu ir folino progresuojančia neurologine apraiškas suaugusiųjų pacientų ir pediatrinių pacientų su Niemann-Pick C tipo ligos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2017-03-22

Tờ rơi thông tin

                                19
B.
PAKUOTĖS LAPELIS
20
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
YARGESA 100 MG KIETOSIOS KAPSULĖS
miglustatas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Šis vaistas skirtas tik Jums, todėl kitiems žmonėms jo duoti
negalima. Vaistas gali jiems
pakenkti (net tiems, kurių ligos požymiai yra tokie patys, kaip
Jūsų).
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba vaistininką. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Yargesa ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Yargesa
3.
Kaip vartoti Yargesa
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Yargesa
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA YARGESA IR KAM JIS VARTOJAMAS
Yargesa sudėtyje yra veikliosios medžiagos miglustato, kuris
priklauso metabolizmą (medžiagų
apytaką) veikiančių vaistų grupei. Jis vartojamas dviem ligoms
gydyti:
•
YARGESA YRA VARTOJAMAS LENGVOS ARBA VIDUTINO SUNKUMO I TIPO _GAUCHER
_LIGOS GYDYMUI.
SUAUGUSIESIEMS.
Esant I tipo Gošė (Gaucher) ligai, medžiaga vadinama
gliukozilceramidu, nepašalinama iš Jūsų
organizmo. Ji pradeda kauptis tam tikrose organizmo imuninės sistemos
ląstelėse. Dėl to gali padidėti
kepenys ir blužnis, atsirasti pakitimų kraujyje bei kaulų
pažeidimų.
Įprastas būdas gydyti I tipo Gošė ligą yra pakaitinė fermentų
terapija. Yargesa vartojama tik tada, kai
nustatoma, kad pacientui pakaitinė fermentų terapija netinka.
•
YARGESA TAIP PAT VARTOJAMAS PROGRESUOJANČIŲ NEUROLOGINIŲ SIMPTOMŲ
GYDYMUI
SUAUGUSIESIEMS IR VAIKAMS, SERGANTIEMS C TIPO NIEMANN-PICK LIGA.
Jei sergate C tipo Niemann-Pick liga, riebalai, tokie kaip
glikosfingolipidai, kaupiasi jūsų smegenų
ląstelėse. Tai gali sutrikdyti neurologines funkcijas, pvz., gali
sulėtėti a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Yargesa 100 mg kietosios kapsulės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje kietojoje kapsulėje yra 100 mg miglustato.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Kietoji kapsulė
Kietoji kapsulė sudaryta iš matinės baltos spalvos dangtelio ir
korpuso, ant kurio juoda spalva užrašyta
„708”.
Kapsulės dydis – 4 (14,3 mm x 5,3 mm).
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Yargesa yra geriamasis vaistinis preparatas, skirtas 1 tipo lengvos
arba vidutinio sunkumo
_Gaucher _
ligos gydymui suaugusiems pacientams. Vaistiniu preparatu Yargesa
galima gydyti tik tuos pacientus,
kuriems netinka pakaitinė fermentų terapija (žr. 4.4 ir 5.1
skyrius).
Yargesa skirtas suaugusių pacientų ir vaikų progresuojančių
neurologinių reiškinių gydymui sergant C
tipo Niemann-Pick liga (žr. 4.4 ir 5.1 skyrius).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
.
Gydymą turėtų skirti tik specialistai, išmanantys atitinkamai
Gaucher ligos ar C tipo Niemann-Pick
ligos gydymą.
Dozavimas
_Dozė _
_sergantiems I tipo Gaucher liga _
_ _
_Suaugusieji _
Rekomenduojama pradinė dozė suaugusiesiems, sergantiems 1 tipo
_Gaucher _
liga, yra 100 mg triskart
per parą.
Kai kuriems pacientams dėl viduriavimo laikinai gali reikti
sumažinti dozę iki 100 mg vieną ar du
kartus per parą.
_Vaikų populiacija _
Miglustato veiksmingumas vaikams ir paaugliams nuo 0 iki 17 metų,
sergantiems 1 tipo
_Gaucher _
liga
neištirti. Duomenų nėra.
3
_Dozėsergantiems C tipo Niemann-Pick liga _
_Suaugusieji _
Rekomenduojama dozė suaugusiesiems, kuriems nustatyta C tipo
Niemann-Pick liga, yra 200 mg tris
kartus per parą.
_Vaikų popu_
_liacija _
Paauglių (12 metų amžiaus ir vyresnių), sergančių C tipo
Niemann-Pick liga, gydymui
rekomenduojama dozė yra 200 mg tris kartus per parą.
Dozavimas jaunesniems negu 12 metų pacientams turi būti priderinamas
pagal kūno paviršiaus plotą,
kaip nurodyta toliau:
Kūno pa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu