Xultophy

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

insulīna degludec, liraglutide

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10

INN (Tên quốc tế):

insulin degludec, liraglutide

Nhóm trị liệu:

Cukura diabēts

Khu trị liệu:

Cukura diabēts, 2. tips

Chỉ dẫn điều trị:

Xultophy tiek norādīts ārstēšanai pieaugušajiem ar 2. tipa cukura diabētu, lai uzlabotu glycaemic kontrole apvienojumā ar mutisku glikozes pazemina medikamentu, kad šie atsevišķi vai kombinācijā ar GLP-1 receptoru agonists vai bazālo insulīna nesniedz atbilstošu glycaemic kontroles.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2014-09-18

Tờ rơi thông tin

                                39
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
40
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
XULTOPHY 100 VIENĪBAS/ML + 3,6 MG/ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
_insulinum degludecum_
+
_liraglutidum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
–
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
–
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
–
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
–
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamajām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Xultophy un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Xultophy lietošanas
3.
Kā lietot Xultophy
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Xultophy
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR XULTOPHY UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KĀDAM NOLŪKAM XULTOPHY LIETO
Xultophy lieto, lai uzlabotu glikozes (cukura) līmeni asinīs
pieaugušiem pacientiem ar 2. tipa cukura
diabētu. Jūs slimojat ar cukura diabētu tāpēc, ka Jūsu organisms
•
neizdala pietiekami daudz insulīna, lai kontrolētu cukura līmeni
asinīs, vai
•
nespēj atbilstoši izmantot insulīnu.
KĀ XULTOPHY DARBOJAS
Xultophy satur divas aktīvās vielas, kas palīdz Jūsu organismam
kontrolēt glikozes līmeni asinīs:
•
degludeka insulīns – ilgstošas darbības bazālais insulīns, kas
pazemina glikozes līmeni asinīs;
•
liraglutīds – “GLP-1 analogs”, kas palīdz Jūsu organismam
maltītes laikā izdalīt vairāk insulīna
un samazināt organisma izdalītās glikozes daudzumu.
XULTOPHY UN IEKŠĶĪGI LIETOJAMAS ZĀLES CUKURA DIABĒTA
ĀRSTĒŠANAI
Xultophy tiek lietots kopā ar iekšķīgi lietojamām zālēm cukura
diabēta ārstēšanai (piemēram,
met
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Xultophy 100 vienības/ml + 3,6 mg/ml šķīdums injekcijām.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 ml šķīduma satur 100 vienības degludeka insulīna* (
_insulinum degludecum_
) un 3,6 mg liraglutīda*
(
_liraglutidum_
).
*Iegūts no
_Saccharomyces cerevisiae_
ar rekombinantas DNS tehnoloģijas palīdzību.
Viena pildspalvveida pilnšļirce satur 3 ml, kas atbilst 300
vienībām degludeka insulīna un 10,8 mg
liraglutīda.
Viens devas solis satur 1 vienību degludeka insulīna un 0,036 mg
liraglutīda.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām.
Dzidrs, bezkrāsains izotonisks šķīdums.
_ _
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Xultophy ir indicēts nepietiekami kontrolēta 2. tipa cukura diabēta
ārstēšanai pieaugušajiem, lai
uzlabotu glikēmijas kontroli papildus diētai un fiziskām
aktivitātēm, un citām perorālām zālēm cukura
diabēta ārstēšanai. Pētījumu rezultātus attiecībā uz
kombinētām terapijām, ietekmi uz glikēmijas
kontroli un pētītajām populācijām, skatīt 4.4., 4.5. un 5.1.
apakšpunktā.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Xultophy tiek ievadīts subkutāni vienu reizi dienā. Xultophy var
ievadīt jebkurā dienas laikā, bet
ieteicams vienā un tajā pašā laikā.
Xultophy deva ir jānosaka atbilstoši konkrētā pacienta
vajadzībām. Glikēmijas kontroli ir ieteicams
optimizēt ar devas koriģēšanu, pamatojoties uz tukšas dūšas
glikozes līmeņa rādītājiem.
Devas pielāgošana var būt nepieciešama tad, ja pacientiem ir
palielināta fiziskā slodze, mainās ēšanas
paradumi vai vienlaikus ir cita slimība.
Ja pacients ir aizmirsis ievadīt devu, ieteicams to izdarīt,
tiklīdz pacients to atceras, un pēc tam turpināt
ievērot parasto grafiku, ievadot devu vienu reizi dienā. Vienmēr ir
jānodrošina vismaz 8 stundu
pārtraukums starp injekcijām. Tas ir jāņem vērā arī tad, ja
zāles nevar katru dienu ievadīt 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu