Xerava

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

eravacycline

Sẵn có từ:

PAION Deutschland GmbH

Mã ATC:

J01AA

INN (Tên quốc tế):

eravacycline

Nhóm trị liệu:

Antibakteriālas līdzekļi sistēmiskai lietošanai,

Khu trị liệu:

Infection; Bacterial Infections

Chỉ dẫn điều trị:

Xerava ir indicēts, lai ārstētu sarežģīta iekšējai-vēdera infekcijām (cIAI) pieaugušajiem. Jāņem vērā oficiālās vadlīnijas par piemērotu izmantot antibakteriālas vielas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2018-09-20

Tờ rơi thông tin

                                45
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
46
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
_XERAVA_ 50 MG PULVERIS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA KONCENTRĀTA
PAGATAVOŠANAI
_eravacycline_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir
_Xerava_
un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms
_Xerava_
lietošanas
3.
Kā Jūs saņemsiet
_Xerava_
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt
_Xerava_
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR _XERAVA_ UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
KAS IR _XERAVA_
_Xerava_
ir antibiotiskas zāles, kas satur aktīvo vielu eravaciklīnu. Tās
ir zāles antibiotiku grupā, ko sauc
par tetraciklīniem, kuri iedarbojas, apturot noteiktu infekciozu
baktēriju augšanu.
KĀDAM NOLŪKAM _XERAVA_ LIETO
_Xerava_
lieto, lai ārstētu pieaugušos ar komplicētu vēdera dobuma
infekciju.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS _XERAVA_ LIETOŠANAS
NELIETOJIET _XERAVA_ ŠĀDOS GADĪJUMOS
−
ja Jums ir alerģija pret eravaciklīnu vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu;
−
ja Jums ir alerģija pret citām tetraciklīnu grupas antibiotikām
(piemēram, minociklīnu un
doksiciklīnu), jo Jums var būt alerģija arī pret eravaciklīnu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms
_Xerava_
lietošanas konsultējieties ar ārstu vai medmāsu, ja Jūs satrauc
turpmāk norādītie
jautājumi.
Anafilaktiskas reakcijas
Lietojot citas tetraciklīnu grupas antibiotikas, ir ziņots par
anafilaktiskām (alerģiskām) reakcijām. Tās
var sākties pēkšņi un būt dzīvībai bīstamas. Ja, lietojot
_Xerava_
, Jums rodas aizdomas par anafilaktisku
reakciju
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
_Xerava_
50 mg pulveris infūziju šķīduma koncentrāta pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs flakons satur 50 mg eravaciklīna
_(eravacycline)_
.
Pēc sagatavošanas katrs ml satur 10 mg eravaciklīna.
Pēc turpmākas atšķaidīšanas 1 ml satur 0,3 mg eravaciklīna.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Pulveris infūziju šķīduma koncentrāta pagatavošanai (pulveris
koncentrāta pagatavošanai).
Blāvi līdz tumši dzeltena apaļas formas masa.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
_Xerava_
ir paredzētas komplicētu vēdera dobuma infekciju (
_cIAI — complicated intra-abdominal _
_infections_
) ārstēšanai pieaugušajiem (skatīt 4.4. un 5.1. apakšpunktu).
Ir jāievēro oficiālie norādījumi par antibakteriālu līdzekļu
atbilstošu lietošanu.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā deva ir 1 mg eravaciklīna/kg ķermeņa masas reizi 12
stundās no 4 līdz 14 dienām.
_Spēcīgi CYP3A4 aktivatori _
Pacientiem,
kuri
vienlaikus
saņem
spēcīgus
CYP3A4
aktivatorus,
ieteicamā
deva
ir
1,5 mg
eravaciklīna/kg ķermeņa masas reizi 12 stundās no 4 līdz 14
dienām (skatīt 4.4. un 4.5 apakšpunktu).
_ _
_Gados vecāki pacienti (≥ 65 gadi) _
Gados vecākiem pacientiem deva nav jāpielāgo (skatīt 5.2.
apakšpunktu).
_ _
_Nieru darbības traucējumi _
Pacientiem ar nieru darbības traucējumiem vai pacientiem, kuriem
veic hemodialīzi, deva nav
jāpielāgo. Eravaciklīnu var lietot, neņemot vērā hemodialīzes
laiku (skatīt 5.2. apakšpunktu).
_ _
_Aknu darbības traucējumi _
Pacientiem ar aknu darbības traucējumiem deva nav jāpielāgo
(skatīt 4.4., 4.5., un 5.2. apakšpunktu).
_ _
_Pediatriskā populācija _
_Xerava_
drošums un efektivitāte, lietojot bērniem un pusaudžiem vecumā
līdz 18 gadiem, nav pierādīta.
Dati nav pieejami.
_Xerava_
nedrīkst lietot bērniem vecumā līdz 8 gadiem zobu krāsas izmaiņu
dēļ
(skatīt 4.4. un 4.6. apak
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-10-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu