Xenical

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

orlistat

Sẵn có từ:

CHEPLAPHARM Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

A08AB01

INN (Tên quốc tế):

orlistat

Nhóm trị liệu:

Pretiekaisuma līdzekļi, izņemot diētas produkti

Khu trị liệu:

Aptaukošanās

Chỉ dẫn điều trị:

Xenical, ir minēta kopā ar maigi hypocaloric uzturs aptaukošanās pacientiem ar ķermeņa masas indeksa (BMI) lielāks vai vienāds ar 30 kg/m2 jeb liekais svars pacientiem (ĶMI > 28 kg/m2) ar saistītos riska faktorus apstrādes. Ārstēšana ar orlistat būtu jāpārtrauc pēc 12 nedēļas, ja pacients nav bijis iespējams zaudēt vismaz 5% no ķermeņa svara, kas mēra sākumā terapija.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

1998-07-29

Tờ rơi thông tin

                                20
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
21
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA ZĀĻU LIETOTĀJAM
XENICAL 120 MG CIETĀS KAPSULAS
Orlistat
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
•
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk Jums to vajadzēs
pārlasīt.
•
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
•
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
•
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Xenical un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Xenical lietošanas
3.
Kā lietot Xenical
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Xenical
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR XENICAL UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Xenical ir pretaptaukošanās līdzeklis. Tas darbojas Jūsu
gremošanas sistēmā, neļaujot sagremot
apmēram trešdaļu ar uzturu uzņemto tauku.
Xenical piesaistās Jūsu gremošanas sistēmas enzīmiem (lipāzēm)
un neļauj tām sadalīt dažus
ēdienreizē uzņemtos taukus. Nesagremoti tauki nevar uzsūkties un
tiek izvadīti no Jūsu organisma.
Xenical indicēts aptaukošanās ārstēšanai kopā ar samazināta
kaloriju daudzuma diētu.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS XENICAL LIETOŠANAS
NELIETOJIET XENICAL ŠĀDOS GADĪJUMOS:
•
ja Jums ir alerģija (paaugstināta jutība) pret orlistatu vai kādu
citu no Xenical sastāvdaļām;
•
ja Jums ir hronisks malabsorbcijas sindroms (nepietiekama uzturvielu
uzsūkšanās no
gremošanas trakta);
•
ja Jums ir holestāze (aknu funkcijas traucējumi);
•
ja barojat bērnu ar krūti.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Ķermeņa masas zudums var ietekmēt arī citu slimību (piemēram,
augsta holesterīna līmeņa vai cukura
diab
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Xenical 120 mg cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra cietā kapsula satur 120 mg orlistata (
_orlistat)_
.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Cietā kapsula.
Kapsulai ir tirkīza krāsas vāciņš un korpuss, uz kura uzspiests
uzraksts “XENICAL 120”.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Xenical indicēts lietošanai kopā ar mazkalorisku diētu, lai
ārstētu pacientus ar aptaukošanos, kuru
ķermeņa masas indekss (ĶMI) ir lielāks vai vienāds ar 30 kg/m
2
,
vai pacientus ar palielinātu ķermeņa
masu (ĶMI ≥ 28 kg/m
2
) un riska faktoriem.
Orlistata terapija jāpārtrauc, ja pēc 12 nedēļām pacientam nav
izdevies zaudēt vismaz 5 % no ķermeņa
masas, kas noteikta terapijas sākumā.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Pieaugušajiem
Ieteicamā orlistata deva ir viena 120 mg kapsula, ko lieto kopā ar
ūdeni tieši pirms katras pamata
ēdienreizes, tās laikā vai līdz vienai stundai pēc tās. Ja
ēdienreize tiek izlaista vai tā nesatur taukus,
orlistata deva nav jālieto.
Pacientam jāievēro sabalansēta, mazkaloriju diēta ar aptuveni 30 %
tauku radītu kaloriju. Vēlams, lai
diēta būtu augļiem un dārzeņiem bagāta. Dienai paredzētais
tauku, ogļhidrātu un olbaltumu daudzums
jāsadala pa 3 pamata ēdienreizēm.
Nav pierādīts, ka par 120 mg 3 reizes dienā lielākas orlistata
devas rada papildus terapeitisku efektu.
Orlistata darbības rezultātā jau 24–48 stundas pēc tā
lietošanas palielinās tauku daudzums
izkārnījumos. Pārtraucot terapiju, tauku daudzums izkārnījumos
48-72 stundu laikā parasti atjaunojas
līmenī, kāds tas bija pirms terapijas sākuma.
Īpašas pacientu grupas
Nav pētīta orlistata iedarbība pacientiem ar aknu un/vai nieru
funkcijas traucējumiem, bērniem un
gados vecākiem pacientiem.
Nav indikāciju Xenical lietošanai bērniem.
4.3.
KONTRINDIKĀCIJAS
-
Paaugstināta jutība pret aktīvo vielu vai jebkuru no pal
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-11-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu