Xeloda

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

kapecitabinas

Sẵn có từ:

CHEPLAPHARM Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

L01BC06

INN (Tên quốc tế):

capecitabine

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai vaistai

Khu trị liệu:

Colonic Neoplasms; Breast Neoplasms; Colorectal Neoplasms; Stomach Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Xeloda yra nurodyta, kad oksaliplatina pacientams po operacijos III stadijos (Kunigaikščių " stadijoje C) gaubtinės žarnos vėžio. Xeloda fluorouracilu ir folino metastazavusiu kolorektaliniu vėžiu. Xeloda yra nurodyta pirmos eilės gydymas papildomi skrandžio vėžys, derinant su platinos pagrindu režimas. Xeloda kartu su docetaxel skiriamas pacientams, sergantiems lokaliai išplitusio arba metastazavusio krūties vėžio, kai sugenda citotoksinės chemoterapijos. Ankstesnėje terapijoje reikėjo įtraukti antracikliną. Xeloda taip pat nurodė, kaip monotherapy gydomi pacientai su lokaliai išplitusio arba metastazavusio krūties vėžio, kai sugenda taxanes ir pasirinkusios gydymą antraciklinų-kurių sudėtyje chemoterapijos kursu ar kam dar pasirinkusios gydymą antraciklinų terapijos nenurodytas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2001-02-02

Tờ rơi thông tin

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės
Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 150 mg kapecitabino.
Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 500 mg kapecitabino.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
_Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės _
Kiekvienoje 150 mg plėvele dengtoje tabletėje yra 15,6 mg
bevandenės laktozės.
_Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės _
Kiekvienoje 500 mg plėvele dengtoje tabletėje yra 52 mg bevandenės
laktozės.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė
Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės
Šios plėvele dengtos tabletės yra šviesiai rausvai oranžinės
spalvos, abipus išgaubtos, pailgos, plėvele
dengtos tabletės, kurių vienoje pusėje yra žyma „150“, o
kitoje pusėje – „Xeloda“.
Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės
Šios plėvele dengtos tabletės yra rausvai oranžinės spalvos,
abipus išgaubtos, pailgos, plėvele dengtos
tabletės, kurių vienoje pusėje yra žyma „500“, o kitoje
pusėje – „Xeloda“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Xeloda skirtas:
- pacientų po gaubtinės žarnos III stadijos (Duke C stadijos)
vėžio operacijos adjuvantiniam gydymui
(žr. 5.1 skyrių).
- metastazavusio gaubtinės ir tiesiosios žarnų vėžio gydymui
(žr. 5.1 skyrių).
- pirmaeiliam išplitusio skrandžio vėžio gydymui, derinant su
platinos preparatais (žr. 5.1 skyrių).
- vietiškai išplitusio ar metastazavusio krūties vėžio gydymui,
deriant su docetakseliu (žr. 5.1 skyrių),
po nesėkmingos citotoksinės chemoterapijos. Ankstesniam gydymui
turėjo būti vartota antraciklino.
- vietiškai išplitusio ar metastazavusio krūties vėžio
monoterapijai, kai chemoterapija taksanais ir
antraciklinu buvo nesėkming
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės
Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 150 mg kapecitabino.
Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės
Kiekvienoje plėvele dengtoje tabletėje yra 500 mg kapecitabino.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas
_Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės _
Kiekvienoje 150 mg plėvele dengtoje tabletėje yra 15,6 mg
bevandenės laktozės.
_Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės _
Kiekvienoje 500 mg plėvele dengtoje tabletėje yra 52 mg bevandenės
laktozės.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Plėvele dengta tabletė
Xeloda 150 mg plėvele dengtos tabletės
Šios plėvele dengtos tabletės yra šviesiai rausvai oranžinės
spalvos, abipus išgaubtos, pailgos, plėvele
dengtos tabletės, kurių vienoje pusėje yra žyma „150“, o
kitoje pusėje – „Xeloda“.
Xeloda 500 mg plėvele dengtos tabletės
Šios plėvele dengtos tabletės yra rausvai oranžinės spalvos,
abipus išgaubtos, pailgos, plėvele dengtos
tabletės, kurių vienoje pusėje yra žyma „500“, o kitoje
pusėje – „Xeloda“.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Xeloda skirtas:
- pacientų po gaubtinės žarnos III stadijos (Duke C stadijos)
vėžio operacijos adjuvantiniam gydymui
(žr. 5.1 skyrių).
- metastazavusio gaubtinės ir tiesiosios žarnų vėžio gydymui
(žr. 5.1 skyrių).
- pirmaeiliam išplitusio skrandžio vėžio gydymui, derinant su
platinos preparatais (žr. 5.1 skyrių).
- vietiškai išplitusio ar metastazavusio krūties vėžio gydymui,
deriant su docetakseliu (žr. 5.1 skyrių),
po nesėkmingos citotoksinės chemoterapijos. Ankstesniam gydymui
turėjo būti vartota antraciklino.
- vietiškai išplitusio ar metastazavusio krūties vėžio
monoterapijai, kai chemoterapija taksanais ir
antraciklinu buvo nesėkming
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu