Vyxeos liposomal (previously known as Vyxeos)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

daunorubicin hydrochloride, cytarabine

Sẵn có từ:

Jazz Pharmaceuticals Ireland Limited

Mã ATC:

L01XY01

INN (Tên quốc tế):

daunorubicin, cytarabine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastische Mittel

Khu trị liệu:

Leukämie, myeloisch, akut

Chỉ dẫn điều trị:

Vyxeos liposomale ist indiziert für die Behandlung von Erwachsenen mit neu diagnostizierter, Therapie-bedingten akuten myeloischen Leukämie (t-AML) oder AML mit myelodysplasia-bezogene änderungen (AML-MRC).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2018-08-23

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PACKUNGSBEILAGE
31
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
VYXEOS LIPOSOMAL 44 MG/100 MG PULVER FÜR EIN KONZENTRAT ZUR HERSTELLUNG EINER
INFUSIONSLÖSUNG
Daunorubicin und Cytarabin
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder das
medizinische
Fachpersonal.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
das medizinische
Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser
Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Vyxeos liposomal und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Vyxeos liposomal beachten?
3.
Wie ist Vyxeos liposomal anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Vyxeos liposomal aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST VYXEOS LIPOSOMAL UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
WAS IST VYXEOS LIPOSOMAL?
Vyxeos liposomal gehört zu den so genannten Antineoplastika. Dies
sind Arzneimittel, die bei
Krebserkrankungen angewendet werden. Es enthält zwei Wirkstoffe,
Daunorubicin und Cytarabin, in
Form von winzigen Partikeln, so genannten Liposomen.
Diese Wirkstoffe wirken auf unterschiedliche Weise, um Krebszellen
abzutöten, indem sie deren
Wachstum und Teilung stoppen. Die „Verpackung“ in Liposomen
verlängert ihre Wirkung im Körper
und macht es ihnen leichter, in Krebszellen einzudringen und sie
abzutöten.
WOFÜR WIRD VYXEOS LIPOSOMAL ANGEWENDET?
Vyxeos liposomal wird zur Behandlung von Patienten mit neu
festgestellter akuter myeloischer
Leukämie (Krebs der weißen Blutkörperchen) angewendet. Es wird
angewendet, wenn die Leukämie
durch frühere Behandlungen verursacht wurde (therapiebedingte akute
myeloische Leukämie) oder
wenn bestimmte Veränderungen im
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Vyxeos liposomal 44 mg/100 mg Pulver für ein Konzentrat zur
Herstellung einer Infusionslösung.
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Durchstechflasche mit Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung
einer Infusionslösung
enthält 44 mg Daunorubicin und 100 mg Cytarabin.
Nach der Rekonstitution enthält die Lösung 2,2 mg/ml Daunorubicin
und 5 mg/ml Cytarabin, im
Molverhältnis 1:5 in fester Kombination in Liposomen verkapselt.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Pulver für ein Konzentrat zur Herstellung einer Infusionslösung.
Violettes Lyophilisat.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Vyxeos liposomal ist indiziert zur Behandlung von Erwachsenen mit neu
diagnostizierter
therapieassoziierter akuter myeloischer Leukämie (t-AML) oder AML mit
Myelodysplasie-
assoziierten Veränderungen (AML-MRC).
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Behandlung mit Vyxeos liposomal sollte unter Aufsicht eines in der
Anwendung von
chemotherapeutischen Arzneimitteln erfahrenen Arztes eingeleitet und
überwacht werden.
Vyxeos liposomal hat eine andere Dosierung als
Daunorubicin-Injektionen und Cytarabin-Injektionen
und darf nicht gegen andere Daunorubicin- und/oder Cytarabin-haltige
Produkte ausgetauscht werden
(siehe Abschnitt 4.4).
3
Dosierung
Vyxeos liposomal wird anhand der Körperoberfläche (KOF) des
Patienten nach folgendem Schema
dosiert:
TABELLE 1: DOSIS UND DOSIERUNGSSCHEMA FÜR VYXEOS LIPOSOMAL
THERAPIE
DOSIERUNGSSCHEMA
ERSTE INDUKTION
Daunorubicin 44 mg/m
2
und Cytarabin 100 mg/m
2
an den Tagen 1, 3 und 5
ZWEITE INDUKTION
Daunorubicin 44 mg/m
2
und Cytarabin 100 mg/m
2
an den Tagen 1 und 3
KONSOLIDIERUNG
Daunorubicin 29 mg/m
2
und Cytarabin 65 mg/m
2
an den Tagen 1 und 3
_Empfohlenes Dosierungsschema für die Remissionsinduktion _
Das empfohlene Dosierungsschema für Vyxeos liposomal 44 mg/100 mg/m
2
, intravenös
über 90 Minuten angewendet, ist:

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này