Vipidia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

alogliptyna

Sẵn có từ:

Takeda Pharma A/S

Mã ATC:

A10BH04

INN (Tên quốc tế):

alogliptin benzoate

Nhóm trị liệu:

Drugs used in diabetes, Dipeptidyl peptidase 4 (DPP-4) inhibitors

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, Type 2

Chỉ dẫn điều trị:

Vipidia jest wskazany u dorosłych w wieku 18 lat i starszych z cukrzycą typu 2 do poprawy kontroli glikemii w połączeniu z innych zmniejszeniu produktami leczniczymi włącznie z insuliną, gdy te, wraz z dietą i ćwiczeniami, nie zapewniają odpowiedniego stężenia glukozy we kontroli glikemii (patrz punkty 4. 4, 4. 5 i 5. 1 dla dostępnych danych o różnych kombinacjach).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2013-09-18

Tờ rơi thông tin

                                37
B. ULOTKA DLA PACJENTA
38
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
VIPIDIA 25 MG TABLETKI POWLEKANE
VIPIDIA 12,5 MG TABLETKI POWLEKANE
VIPIDIA 6,25 MG TABLETKI POWLEKANE_ _
alogliptyna
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Vipidia i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Vipidia
3.
Jak przyjmować lek Vipidia
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Vipidia
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK VIPIDIA I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Lek Vipidia zawiera substancję czynną alogliptynę, która należy
do grupy leków nazywanych
inhibitorami DPP-4 (dipeptylo-peptydazy-4), które są „doustnymi
lekami przeciwcukrzycowymi”. Lek
jest stosowany w celu zmniejszenia stężenia cukru we krwi u osób
dorosłych z cukrzycą typu 2.
Cukrzyca typu 2. jest również nazywana cukrzycą
insulinoniezależną lub NIDDM (ang.
_Non Insulin _
_Dependent Diabetes Mellitus_
).
Działanie leku Vipidia polega na zwiększaniu stężenia insuliny w
organizmie po posiłku
i zmniejszaniu ilości cukru we krwi. Lek należy przyjmować z innymi
lekami przeciwcukrzycowymi,
które lekarz przepisał pacjentowi, takimi jak pochodne
sulfonylomocznika (np. glipizyd, tolbutamid,
glibenklamid), metformina lub tiazolidynodiony (np. pioglitazon) oraz
metformina lub insulina.
Lek Vipidia jest przyjm
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Vipidia 6,25 mg tabletki powlekane
Vipidia 12,5 mg tabletki powlekane
Vipidia 25 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Vipidia 6,25 mg tabletki powlekane
Każda tabletka zawiera 6,25 mg alogliptyny (w postaci alogliptyny
benzoesanu).
Vipidia 12,5 mg tabletki powlekane
Każda tabletka zawiera 12,5 mg alogliptyny (w postaci alogliptyny
benzoesanu).
Vipidia 25 mg tabletki powlekane
Każda tabletka zawiera 25 mg alogliptyny (w postaci alogliptyny
benzoesanu).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana (tabletka).
Vipidia 6,25 mg tabletki powlekane
Tabletki barwy jasnoróżowej, owalne (o długości około 9,1 mm i
szerokości około 5,1 mm),
obustronnie wypukłe, powlekane, z szarym nadrukiem „TAK” i
„ALG-6.25” po jednej stronie.
Vipidia 12,5 mg tabletki powlekane
Tabletki barwy żółtej, owalne (o długości około 9,1 mm i
szerokości około 5,1 mm), obustronnie
wypukłe, powlekane, z szarym nadrukiem „TAK” i „ALG-12.5” po
jednej stronie.
Vipidia 25 mg tabletki powlekane
Tabletki barwy jasnoczerwonej, owalne (o długości około 9,1 mm i
szerokości około 5,1 mm),
obustronnie wypukłe, powlekane, z szarym nadrukiem „TAK” i
„ALG-25” po jednej stronie.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt leczniczy Vipidia jest wskazany w leczeniu dorosłych
pacjentów, w wieku powyżej 18 lat,
z cukrzycą typu 2. w celu poprawy kontroli glikemii w skojarzeniu z
innymi produktami leczniczymi
obniżającymi stężenie glukozy, w tym z insuliną, jeśli produkty
te w monoterapii wraz z dietą
i wysiłkiem fizycznym nie zapewniają dostatecznej kontroli glikemii
(dostępne dane dotyczące
różnych wariantów terapii skojarzonych patrz punkty 4.4, 4.5 i
5.1).
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
_ _
Dawkowanie
Produkt leczniczy Vipidia jest dostępny w mocach 25 mg, 12,5 mg i
6,25 mg, co umożliwia
stosowanie różnych schematów 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-10-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu